Danh sách câu hỏi
Có 2,172 câu hỏi trên 44 trang
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 23.1. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Lương thực
Rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
49604,0
33289,6
3477,0
6692,3
5028,5
1116,6
1995
66183,4
42110,4
4983,6
12149,4
5577,6
1362,4
2000
90858,2
55163,1
6332,4
21782,0
6105,9
1474,8
2005
2107897,6
63852,5
8928,2
25585,7
7942,7
1588,5
Dựa trên số liệu đã tính, hãy vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng.. Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 23.1. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Lương thực
Rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
49604,0
33289,6
3477,0
6692,3
5028,5
1116,6
1995
66183,4
42110,4
4983,6
12149,4
5577,6
1362,4
2000
90858,2
55163,1
6332,4
21782,0
6105,9
1474,8
2005
2107897,6
63852,5
8928,2
25585,7
7942,7
1588,5
Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng ( lấy năm 1990 = 100%)
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta (giá trị thực tế)
(Đơn vị: tỉ đồng)
Ngành \ Năm
2000
2005
Nông nghiệp
129140,5
183342,4
Lâm nghiệp
7673,9
9496,2
Thủy sản
26498,9
63549,2
Tổng số
163313,3
256387,8
Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Cho bảng số liệu sau
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta (giá trị thực tế)
(Đơn vị: tỉ đồng)
Ngành \ Năm
2000
2005
Nông nghiệp
129140,5
183342,4
Lâm nghiệp
7673,9
9496,2
Thủy sản
26498,9
63549,2
Tổng số
163313,3
256387,8
Tính tỉ trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta qua các năm.