Danh sách câu hỏi
Có 2,544 câu hỏi trên 51 trang
Hormone thyroxine tồn tại ở hai dạng là T3 và T4. Bảng dưới đây thể hiện nồng độ hormone kích thích tuyến giáp TSH (Thyroid-stimulating hormone) và hormone tuyến giáp toàn phân (T3 và T4) của 3 bệnh nhân.
Hormone
Người
TSH (mIU/L)
T4 (nmol/L)
T3 (nmol/L)
Người bình thường
0,4 – 4,0
60 – 140
1,1 – 2,7
Bệnh nhân A
0,12
192,11
4,13
Bệnh nhân B
0,26
46,07
0,87
Bệnh nhân C
8,87
26,94
0,55
a) Một bệnh nhân được bác sĩ chẩn đoán mắc suy giáp nguyên phát do viêm tuyến giáp (Hashimoto). Bệnh nhân đó là người nào trong 3 bệnh nhân trên? Giải thích.
b) Một bệnh nhân được bác sĩ chẩn đoán mắc cường giáp (basedow, tuyến giáp tăng hoạt động). Bệnh nhân đó là người nào trong 3 bệnh nhân trên? Giải thích.
Những biện pháp nào sau đây ứng dụng kiến thức về sinh trưởng và phát triển trong chăn nuôi gia cầm lấy trứng?
(1) Sử dụng kháng sinh định kì để phòng bệnh.
(2) Vệ sinh sạch sẽ máng ăn, máng uống, dụng cụ chăn nuôi, chuồng nuôi hằng ngày.
(3) Lựa chọn giống gia cầm phù hợp như gà Ai Cập, Leghorn,...
(4) Sử dụng chất kích thích tăng trưởng.
(5) Chế độ ăn có năng lượng và hàm lượng protein phù hợp.
(6) Duy trì nhiệt độ chuồng nuôi trên 40 °C.
(7) Tiêm vaccine theo quy định và hướng dẫn của cơ quan chức năng.
A. (1), (3), (5) và (7).
B. (2), (3), (4) và (7).
C. (2), (3), (5) và (7).
D. (1), (2), (5) và (7).
Những biện pháp nào sau đây giúp chăm sóc sức khoẻ ở giai đoạn dậy thì?
(1) Chế độ dinh dưỡng có năng lượng cao hơn nhu cầu cơ thể.
(2) Tránh sử dụng các chất kích thích.
(3) Vệ sinh da và cơ thể sạch sẽ.
(4) Phát hiện bất thường ở cơ quan sinh dục để đi khám kịp thời.
(5) Bổ sung hormone để giúp phát triển chiều cao.
(6) Duy trì học tập, nghỉ ngơi, luyện tập thể dục, thể thao và giải trí phù hợp.
(7) Không nên quan hệ tình dục.
A. (1), (2), (3), (4) và (7).
B. (2), (3), (5), (6) và (7).
C. (1), (2), (3), (6) và (7).
D. (2), (3), (4), (6) và (7).
Những thay đổi tâm sinh lí nào sau đây ở giai đoạn dậy thì?
(1) Hưng phấn ở vỏ não diễn ra mạnh.
(2) Cơ quan sinh dục phát triển.
(3) Cơ quan tiêu hoá phát triển.
(4) Kích thước, khối lượng não tăng nhanh.
(5) Chiều cao tăng nhanh.
(6) Tăng tiết hormone sinh dục.
(7) Xuất hiện kinh nguyệt ở nữ, xuất tinh ở nam.
A. (1), (2), (5), (6) và (7).
B. (1), (2), (4), (6) và (7).
C. (2), (4), (5), (6) và (7).
D. (2), (3), (5), (6) và (7).
Cho các loài động vật sau: (1) muỗi, (2) chó, (3) gián, (4) ếch, (5) cá chép, (6) châu chấu, (7) bọ ngựa, (8) bướm, (9) chuồn chuồn. Những loài có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn là:
A. (3), (6), (7) và (9).
B. (1), (3), (4) và (9).
C. (1), (3), (7) và (9).
D. (3), (6), (8) và (9).