Danh sách câu hỏi
Có 2,544 câu hỏi trên 51 trang
Các tế bào chủ yếu tham gia miễn dịch đặc hiệu là
A. tế bào T hỗ trợ, tế bào T độc, tế bào B nhớ, tế bào plasma, bạch cầu.
B. tế bào T hỗ trợ, tế bào T độc, tế bào B nhớ, tế bào plasma, tế bào mast.
C. tế bào T hỗ trợ, tế bào T độc, tế bào B nhớ, tế bào plasma, tế bào giết tự nhiên.
D. tế bào T hỗ trợ, tế bào T độc, tế bào B nhớ, tế bào plasma, tế bào T nhớ.
Các thành phần chính của miễn dịch không đặc hiệu là
A. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào giết tự nhiên,
kháng thể.
B. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào T độc.
C. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào giết tự nhiên.
D. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào giết tự nhiên,
tế bào plasma.
Bệnh truyền nhiễm ở người chủ yếu do những tác nhân nào gây ra?
A. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật.
B. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật và hoá chất độc hại.
C. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật và rối loạn di truyền.
D. Prion, virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật và chế độ dinh dưỡng, thói quen sinh hoạt.
Khẳng định nào dưới đây về cơ chế thần kinh điều hoà hoạt động tim mạch là đúng?
A. Thần kinh đối giao cảm kích thích nút xoang nhĩ tăng cường phát xung làm tăng nhịp tim, tăng lực co tim, gây co một số động mạch, tĩnh mạch.
B. Thần kinh giao cảm làm giảm nhịp tim, giảm lực co tim, gây dãn một số động mạch.
C. Thụ thể hoá học ở cung động mạch chủ, xoang động mạch cổ (cảnh) tiếp nhận kích thích hàm lượng O2 trong máu giảm, hàm lượng CO2 trong máu tăng, pH máu giảm làm tăng huyết áp, tăng lượng máu cung cấp đến cơ quan.
D. Thụ thể áp lực ở cung động mạch chủ, xoang động mạch cổ (cảnh) tiếp nhận kích thích làm thay đổi vận tốc máu.
Khẳng định nào dưới đây về đặc điểm hoạt động trong chu kì của tim người trưởng thành là không đúng?
A. Nút xoang nhĩ phát xung thần kinh với nhịp khoảng 0,8 s/lần, xung thần kinh từ nút xoang nhĩ truyền xuống tâm nhĩ làm tâm nhĩ co.
B. Tâm nhĩ co 0,1 s và dãn 0,7 s. Kết thúc pha tâm nhĩ co, tâm thất co 0,3 s và dãn 0,5 s.
C. Tâm thất co là do xung thần kinh từ nút nhĩ thất (nhận xung từ nút xoang nhĩ) truyền qua bó His, các sợi Purkinje và xuống cơ tâm thất.
D. Khi tâm nhĩ co, máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất; khi tâm thất co, máu từ tâm thất lên tâm nhĩ.
Khẳng định nào dưới đây về chiều di chuyển của máu trong các buồng tim ở chim và thú là đúng?
A. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ.
B. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ trái, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ phải; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ.
C. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất trái, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất phải; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ.
D. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch chủ, từ tâm thất trái lên động mạch phổi.