
Đề cương khóa học:
- Lí thuyết trọng tâm - Tập hợp các số hữu tỉ 00:11:44
- Cách sử dụng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ℕ, ℤ, ℚ 00:09:39
- Số đối của một số hữu tỉ 00:07:56
- So sánh và sắp xếp số hữu tỉ 00:13:38
- Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 00:13:37
- Ứng dụng của dạng số hữu tỉ và so sánh số hữu tỉ vào bài toán thực tế 00:09:08
- Nhận biết phần tử thuộc tập hợp số 00:05:35
- So sánh số hữu tỉ 00:11:44
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 00:06:39
- Lí thuyết trọng tâm - Các phép tính với số hữu tỉ 00:12:33
- Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ 00:15:16
- Dạng toán tìm x 00:15:50
- Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ 00:12:38
- Ứng dụng của phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và bài toán thực tế 00:12:16
- Thực hiện phép tính 00:04:53
- Tính hợp lí 00:07:38
- Tìm x 00:02:51
- Giải các bài toán thực tiễn gắn liền với các phép tính về số hữu tỉ 00:09:23
- Lí thuyết trọng tâm - Lũy thừa của một số hữu tỉ 00:08:18
- Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ 00:16:22
- Tìm cơ số hoặc số mũ của một lũy thừa 00:10:28
- Áp dụng các phép tính lũy thừa vào các bài toán thực tế 00:11:56
- Tính 00:03:18
- Viết các số-các biểu thức dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 00:07:26
- Thực hiện phép tính 00:09:31
- Tìm x 00:08:06
- So sánh 00:08:43
- Các bài toán thực tế về lũy thừa của số hữu tỉ 00:10:15
- Lí thuyết trọng tâm - Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế 00:14:03
- Thứ tự thực hiện các phép tính số hữu tỉ 00:17:03
- Dạng toán tìm x 00:12:17
- Tính giá trị của biểu thức số hữu tỉ 00:13:30
- Một số bài toán thực tế liên quan đến số hữu tỉ 00:11:14
- Tính hợp lí áp dụng quy tắc dấu ngoặc 00:06:51
- Tìm x 00:07:09
- Thực hiện phép tính 00:09:31
- Lí thuyết trọng tâm - Số vô tỉ. Căn bậc hai số học 00:11:47
- Tìm căn bậc hai số học của một số cho trước 00:13:11
- Tìm một số khi biết căn bậc hai số học của nó 00:06:25
- Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai số học 00:08:56
- Phân biệt số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 00:07:51
- Nhận biết mối quan hệ giữa số và các tập hợp 00:03:04
- Tìm căn bậc hai của một số và tìm một số biết căn bậc hai của nó 00:04:05
- Bài toán thực tiễn đưa áp dụng căn bậc hai số học 00:04:33
- Lí thuyết trọng tâm - Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực 00:13:42
- Cách sử dụng kí hiệu ∈, ∉, ⊂ với các tập hợp số ℕ, ℤ, ℚ, ℝ 00:08:19
- Số đối của một số thực 00:06:50
- Thứ tự trong tập số thực và biểu diễn số thực trên trục số 00:10:20
- Cộng, trừ, nhân, chia các số thực và phép tính lũy thừa của các số thực 00:23:34
- Tính giá trị của biểu thức số thực 00:10:38
- Dạng toán tìm x 00:11:54
- Tìm giá trị tuyệt đối của một số thực 00:06:22
- So sánh giá trị tuyệt đối của các số thực 00:07:04
- Tìm giá trị của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 00:09:14
- Bài toán tìm x chứa dấu giá trị tuyệt đối 00:09:42
- Một số bài thực tế liên quan đến số thực 00:09:38
- Nhận biết mối quan hệ giữa số và các tập hợp 00:05:08
- So sánh các số trong tập hợp số thực 00:07:21
- Xác định số đối của một số hữu tỉ 00:02:22
- Các bài toán liên quan đến giá trị tuyệt đối của số thực 00:11:45
- Lí thuyết trọng tâm - Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương 00:07:34
- Nhận biết hình có dạng hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương và xác định số mặt, số cạnh, số đỉnh và độ dài cạnh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương 00:08:18
- Xác định tấm bìa có thể gấp được thành một hình hộp chữ nhật, hình lập phương 00:06:57
- Nêu tên các yếu tố về cạnh, góc, đường chéo 00:05:03
- Nhận biết về hình hộp chữ nhật, hình lập phương 00:01:59
- Lí thuyết trọng tâm - Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương 00:08:24
- Các bài toán liên quan đến diện tích xung quanh, tổng diện tích các mặt và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (Phần 1) 00:12:42
- Các bài toán liên quan đến diện tích xung quanh, tổng diện tích các mặt và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (Phần 2) 00:11:03
- Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích để giải các bài toán thực tế 00:11:38
- Diện tích xung quanh, thể tích 00:07:19
- Các bài toán thực tiễn 00:09:57
- Lí thuyết trọng tâm - Hình lăng trụ đứng tam giác - Hình lăng trụ đứng tứ giác 00:06:11
- Nhận biết hình có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác và xác định số mặt, số cạnh, số đỉnh và độ dài cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác 00:09:25
- Mô tả và tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác 00:09:34
- Xác định yếu tố của hình lăng trụ 00:08:21
- Tạo lập hình lăng trụ 00:03:45
- Lí thuyết trọng tâm - Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác 00:15:34
- Các bài toán liên quan đến diện tích xung quanh, tổng diện tích các mặt và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (Phần 1) 00:07:04
- Các bài toán liên quan đến diện tích xung quanh, tổng diện tích các mặt và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (Phần 2) 00:24:29
- Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích để giải các bài toán thực tế 00:14:05
- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích 00:10:15
- Các bài toán thực tiễn 00:09:16
- Lí thuyết trọng tâm - Tia phân giác 00:06:01
- Nhận biết và vẽ tia phân giác của một góc 00:04:57
- Tính số đo các góc dựa vào tính chất góc ở vị trí đặc biệt, định nghĩa tia phân giác 00:22:53
- Nhận biết tia phân giác 00:08:52
- Tính số đo góc 00:06:57
- Ứng dụng tính chất tia phân giác trong các bài toán chứng minh hình học 00:06:38
- Tia phân giác trong các bài toán thực tiễn 00:06:13
- Lí thuyết trọng tâm - Hai đường thẳng song song 00:18:13
- Xác định các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía trên hình vẽ cho trước 00:09:47
- Chứng minh hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết 00:22:35
- Vẽ hai đường thẳng song song với điều kiện cho trước 00:06:37
- Vận dụng tiên đề Euclid để chứng minh hai đường thẳng song song 00:14:00
- Tính số đo các góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song 00:12:27
- Xác định cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị 00:06:13
- Các bài toán áp dụng tính chất hai đường thẳng song song 00:16:47
- Chứng minh hai đường thẳng song song 00:11:09
- Các bài toán áp dụng tiên đề Euclid 00:05:20
- Lí thuyết trọng tâm - Định lí và chứng minh một định lí 00:07:07
- Nhận biết như thế nào là một định lí và xác định giả thiết, kết luận của định lí 00:07:32
- Cách viết giả thiết, kết luận, vẽ hình và chứng minh một định lí 00:15:57
- Viết giả thiết, kết luận cho định lí 00:04:01
- Chứng minh định lí 00:03:37
- Lí thuyết trọng tâm - Biểu đồ hình quạt tròn 00:10:25
- Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn 00:23:02
- Đọc và phân tích dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn 00:09:05
- Đọc các thông tin từ biểu đồ hình quạt tròn 00:02:30
- Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn 00:04:39
- Phân tích dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn 00:02:08
- Nhận biết đơn thức một biến, hệ số và bậc của đơn thức một biến 00:06:45
- Cộng, trừ đơn thức cùng bậc và nhân hai đơn thức 00:07:27
- Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó 00:04:57
- Thu gọn và sắp xếp đa thức một biến 00:11:27
- Nhận biết bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức một biến 00:11:27
- Tính giá trị của đa thức khi biến giá trị của biến 00:08:16
- Nghiệm của đa thức một biến 00:18:03
- Xác định các cạnh, các góc bằng nhau dựa vào hai tam giác bằng nhau 00:08:24
- Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh từ đó chứng minh tính chất khác (Phần 1) 00:04:52
- Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh từ đó chứng minh tính chất khác (Phần 2) 00:19:09
- Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh từ đó chứng minh tính chất khác 00:12:19
- Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc Từ đó chứng minh các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau, tính độ dài cạnh và số đo góc 00:18:49
- Tìm và chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau 00:10:10
- Sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh tính chất khác 00:33:05
- Nhận biết đường cao của tam giác -- Đang cập nhật --
- Xác định trực tâm của tam giác 00:08:58
- Sử dụng tính chất trực tâm của tam giác để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba đường thẳng đồng quy 00:11:57
- Chứng minh ba đường thẳng đồng quy, ba điểm thẳng hàng -- Đang cập nhật --
- Vận dụng tính chất ba đường cao trong tam giác để giải quyết các bài toán khác -- Đang cập nhật --
- Kiểm tra xem đâu là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên đối với các hiện tượng, sự kiện xảy ra 00:09:21
- Tìm ra được biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên của sự vật hiện tượng. Nêu thêm các điều kiện để biến cố đã cho trở thành biến cố không thể, ngẫu nhiên, chắc chắn và các bài toán tổng hợp 00:13:54
Thông tin giáo viên:
Đánh giá:
0
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%
lê thị thủy trúc
cô giải giúp con với ạ. cho tam giác abc vuông tại a, ah là đường cao. gọi i,k,s lần lược là giao điểm của tam giác abc, abh,ahc. ss' vuông góc với bc tại s', kk'vuông góc với bc k',ii' vuông góc với bc i'. chứng minh ai vuông góc với ks