Sản lượng lúa mì (đơn vị: triệu tấn) trong một năm của 5 quốc gia sản xuất lúa mì lớn nhất thế giới được cho trong bảng sau:
Quốc gia
Trung Quốc
Ấn Độ
Mỹ
Pháp
Nga
Sản lượng (triệu tấn)
125,6
94,3
61,6
40
37,8
Màu sắc của mỗi quốc gia được biểu diễn trên biểu đồ hình quạt theo thứ tự trên phần chú giải lần lượt là:
Sản lượng lúa mì (đơn vị: triệu tấn) trong một năm của 5 quốc gia sản xuất lúa mì lớn nhất thế giới được cho trong bảng sau:
Quốc gia |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Mỹ |
Pháp |
Nga |
Sản lượng (triệu tấn) |
125,6 |
94,3 |
61,6 |
40 |
37,8 |

Màu sắc của mỗi quốc gia được biểu diễn trên biểu đồ hình quạt theo thứ tự trên phần chú giải lần lượt là:
A. Xanh lá; đỏ; nâu; xanh biển; tím;
B. Xanh biển; nâu; đỏ; tím; xanh lá;
C. Tím; đỏ; xanh biển; xanh lá; nâu;
D. Đỏ; xanh lá; xanh biển; nâu; tím.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: D
Bước 1: Xử lý số liệu
- Tổng sản lượng lúa mì của 5 quốc gia là:
125,6 + 94,3 + 61,6 + 40 + 37,8 = 359,3 (triệu tấn)
- Tỉ lệ phần trăm sản lượng của các nước Trung Quốc, Ấn Độ, Mỹ, Pháp, Nga lần lượt tương ứng là:
Bước 2: Biểu diễn số liệu
Ghi chú tên các đối tượng và các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ:
+ Trung Quốc: 34,96%;
+ Ấn Độ: 26,25%;
+ Mỹ: 17,14%;
+ Pháp: 11,13%;
+ Nga: 10,52%.
Do đó kết hợp quan sát biểu đồ ta có:
+ Trung Quốc: xanh biển;
+ Ấn Độ: đỏ;
+ Mỹ: xanh lá;
+ Pháp: tím;
+ Nga: nâu.
Nếu sắp xếp thứ tự màu sắc theo thứ tự tên các nước như trong phần chú giải, ta sẽ được thứ tự màu sắc là: đỏ; xanh lá; xanh biển; nâu; tím.
Vậy ta chọn đáp án D.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Lớp trưởng đã chú thích nhầm vị trí học lực khá và học lực đạt trong phần chú giải;
B. Lớp trưởng đã chú thích nhầm tỉ lệ học lực khá và học lực đạt trong hình tròn biểu diễn dữ liệu;
C. Lớp trưởng đã viết nhầm tiêu đề (tên biểu đồ);
D. Lớp trưởng đã vẽ đúng.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tổng số học sinh của lớp 7A là:
4 + 18 + 16 + 2 = 40 (học sinh).
Tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực giỏi, khá, đạt, chưa đạt tương ứng là:
Tên biểu đồ: Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh lớp 7A.
Ghi chú tên các đối tượng và các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ:
+ Giỏi: 10%;
+ Khá: 45%;
+ Đạt: 40%;
+ Chưa đạt: 5%.
Ta có biểu đồ sau:

Do đó lớp trưởng đã chú thích nhầm vị trí học lực khá và học lực đạt trong phần chú giải.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 2
A. Trồng rau; Đào ao nuôi cá; Trồng cây ăn quả;
B. Trồng rau; Trồng cây ăn quả; Đào ao nuôi cá;
C. Trồng cây ăn quả; Đào ao nuôi cá; Trồng rau;
D. Trồng cây ăn quả; Trồng rau; Đào ao nuôi cá.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Bước 1: Xử lý số liệu
Tỉ lệ phần trăm diện tích đất để trồng cây ăn quả, đào ao nuôi cá và trồng rau lần lượt tương ứng là:
Bước 2: Biểu diễn số liệu
Ghi chú tên các đối tượng và các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ:
+ Trồng cây ăn quả: 34%;
+ Đào ao nuôi cá: 16%;
+ Trồng rau: 50%.
Do đó kết hợp quan sát biểu đồ ta có:
+ Trồng cây ăn quả (34%) ứng với: màu xanh lá;
+ Đào ao nuôi cá (16%) ứng với: màu đỏ;
+ Trồng rau (50%) ứng với: màu xanh biển.
Ta suy ra (1), (2), (3) lần lượt là: Trồng rau; Đào ao nuôi cá; Trồng cây ăn quả.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 3
A. Xanh biển – bóng chuyền, đỏ – bơi lội, xanh lá – cầu lông, tím – bóng rổ, nâu – bóng đá;
B. Xanh biển – cầu lông, đỏ – bóng chuyền, xanh lá – bóng rổ, tím – bơi lội, nâu – bóng đá;
C. Xanh biển – bơi lội, đỏ – bóng chuyền, xanh lá – cầu lông, tím – bóng rổ, nâu – bóng đá;
D. Xanh biển – bơi lội, đỏ – bóng chuyền, xanh lá – cầu lông, tím – bóng đá, nâu – bóng rổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 40%; 15% và 8%;
B. 40%; 8% và 15%;
C. 15%; 40% và 8%;
D. 15%; 8% và 40%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 29,4%; 22,6%; 8,9%; 17,6%; 25,5%;
B. 29,4%; 20,6%; 8,8%; 17,6%; 23,5%;
C. 20,6%; 29,4%; 9%; 17,6%; 23,5%;
D. 30%; 20,6%; 9%; 17,6%; 24%;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Dân số một số tỉnh của Thái Lan năm 2021;
B. Dân số một số tỉnh của Việt Nam năm 2022;
C. Dân số một số tỉnh của Việt Nam năm 2021;
D. Dân số một số tỉnh của Thái Lan năm 2022.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.