Câu hỏi:

10/08/2022 382 Lưu

Trong các phản ứng sau:

1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4;

2) 4NH3 + 3O2 → 2N2+ 6H2O;

3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl;

4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3;

5) 2NH3 → N2 + 3H2;

Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Phương pháp giải:

Chất khử là chất nhường electron (số oxi hóa tăng).

Xác định số oxi hóa của N trong các phản ứng → Các phản ứng mà NH3 thể hiện tính khử.

Giải chi tiết:

1) NH3 không phải chất khử vì N giữ nguyên số oxi hóa

2) NH3 là chất khử vì N-3→ N0

3) NH3 là chất khử vì N-3→ N0

4) NH3 không phải chất khử vì N giữ nguyên số oxi hóa

5) NH3 là chất khử vì N-3→ N0

→ Có 3 phản ứng NH3 thể hiện tính khử.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A

Phương pháp giải:

Tính được nNaOH và nNa2SO4

Phương trình phân li: NaOH → Na+ + OH-

                                   Na2SO4  → 2Na+ + SO­42-

→ nNa+ → [Na+]

Giải chi tiết:

nNaOH = 0,04 mol và nNa2SO4 = 0,12 mol

Phương trình phân li: NaOH → Na+ + OH-

                                   0,04 →  0,04                   mol

                                   Na2SO4  →   2Na+ + SO­42-

                                         0,06      → 0,12               mol

→ nNa+ = 0,16 mol → [Na+] = 0,16 : 0,5 = 0,32 M

Câu 2

A. CaCO3

B. MgCO3

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Lời giải

Chọn đáp án C

Phương pháp giải:

Phản ứng nhiệt phân:

+ Muối cabonat:

Muối cacbonat kết tủa  oxit kim loại + CO2

+ Muối hiđrocacbonat: Tất cả các muối hidrocacbonat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

2X(HCO3)n → X2(CO3)n + nCO2 + nH2O

Giải chi tiết:

Ta có:  CaCO3 t0 CaO + CO2

           MgCO3 t0 MgO + CO2

           Na2CO3 không bị phân hủy bởi nhiệt

           2NaHCO3 t0 Na2CO3 + H2O + CO2

Câu 3

A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO

B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa

C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN

D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. CaO

B. P2O5

C. CuSO4 khan

D. H2SO4 đặc

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3OCH3.

D. C4H10, C6H6.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. CaHPO4

B. Ca(H2PO4)2

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. Ca3(PO4)2

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Dung dịch đường saccarozơ

B. Dung dịch ancol etylic

C. Dung dịch muối ăn

D. Dung dịch benzen trong ancol etylic

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP