Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9798 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4034 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
A. CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca3(PO4)2
Câu 2:
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
Câu 3:
A. NH3
B. Cl2
C. NO2
D. N2O
Câu 4:
A. NaOH, CaCl2
B. NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl
D. NaCl, NaOH
Câu 5:
A. CaCO3
B. MgCO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 6:
A. Cu, Pb, MgO và Al2O3
B. Al, Pb, Mg và CuO
C. Pb, Cu, Al và Al
D. Cu, Al, MgO và Pb
Câu 7:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8:
A. P2O5
B. H3PO4
C. P
D. PO43-
Câu 9:
Trong các phản ứng sau:
1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4;
2) 4NH3 + 3O2 → 2N2+ 6H2O;
3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl;
4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3;
5) 2NH3 → N2 + 3H2;
Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 10:
A. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
B. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
C. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
Câu 11:
A. Hiđroxyl
B. Amino
C. Nitric
D. Amoni
Câu 12:
A. có ánh kim
B. rất cứng
C. rất mềm
D. rất dẻo
Câu 13:
A. CaO
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. H2SO4 đặc
Câu 14:
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN
D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6
Câu 15:
A. Mg3(PO4)2
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D. Mg2P2O7
Câu 16:
A. Na2HPO3.
B. NaHSO4.
C. Na2HPO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 17:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 18:
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 19:
A. X là một bazơ mạnh
B. X là một bazơ yếu
C. X là một axit mạnh
D. X là một axit yếu
Câu 20:
A. KOH + HClO4 → KClO4 + H2O.
B. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + NaCl.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 21:
A. Zn, Pb, Mn
B. Zn, Al, Be
C. Mo, Ba, Cr
D. Fe, Cr, Al
Câu 22:
A. Dung dịch đường saccarozơ
B. Dung dịch ancol etylic
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch benzen trong ancol etylic
Câu 23:
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
B. tính bazơ mạnh, tính khử.
C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
D. tính bazơ yếu, tính khử.
Câu 24:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 25:
A. Silic
B. Lưu huỳnh
C. Cacbon
D. Photpho
Câu 26:
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
Câu 27:
A. 2,5 gam.
B. 2,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 28:
A. 17,6%
B. 14,7%
C. 5,4%
D. 16,7%
Câu 29:
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 30:
A. 66,67%
B. 33,33%
C. 45%
D. 55%
Câu 31:
A. 6
B. 7
D. 1
Câu 32:
A. 4,48
Câu 33:
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
Câu 34:
A. 9,850.
B. 29,550.
C. 19,700.
D. 14,775.
Câu 35:
A. 0,32M.
B. 0,1M.
C. 0,23M.
D. 1M.
Câu 36:
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,504.
D. 0,784.
Câu 37:
A. 8,38 gam.
B. 16,76 gam.
C. 12,57 gam.
D. 20,95 gam.
Câu 38:
A. 62,333gam
B. 65,123gam
C. 66,323gam
D. 18,262gam
Câu 39:
A. C3H8O
B. C4H10O
C. C3H6O
D. CH2O
Câu 40:
A. 50%.
B. 37,5%
C. 75%
D. 62,5%
1960 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com