Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4086 lượt thi 18 câu hỏi 20 phút
5634 lượt thi
Thi ngay
3517 lượt thi
3165 lượt thi
3015 lượt thi
2700 lượt thi
2394 lượt thi
2630 lượt thi
2666 lượt thi
Câu 1:
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
A. HCOOH (xt H2SO4 đặc) → H2O + CO
B. C + H2O hơi → CO + H2
C. C + CO2 → 2CO
D. 2C + O2 → 2CO
Câu 2:
Quặng nào sau đây chứa CaCO3 ?
A. đolomit.
B. cacnalit.
C. pirit.
D. xiđerit.
Câu 3:
CO không khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?
A. Fe2O3, MgO
B. MgO, Al2O3
C. Fe2O3, CuO
D. ZnO, Fe2O3.
Câu 4:
Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. CaHCO32, MgHCO32, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
Câu 5:
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm
A. CaCO3 + HCl
B. CaCO3 to cao
C. C + O2 to cao
D. CO + O2 to cao
Câu 6:
Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá này một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là
A. 78%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 97,5%.
Câu 7:
Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm CaHCO32, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 31,0.
B. 22,2.
C. 17,8.
D. 26,6.
Câu 8:
Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm oxit và muối cacbonat của kim loại kiềm R. Hòa tan hết hỗn hợp trên cần vừa đủ 0,2 mol HCl. Kim loại R là
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K.
Câu 9:
Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với CO ban đầu là 1,457. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 11,6.
C. 22,8.
D. 23,2.
Câu 10:
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. thành phần phần trăm thể tích CO2 trong X là
A. 13,235%.
B. 16,135%.
C. 28,571%.
D. 14,286%.
Câu 11:
Cho hỗn hợp khí gồm CO2 và CO. Dùng chất nào sau đây có thể thu được CO2 tinh khiết hơn ?
A. dung dịch NaOH
B. CuO to cao
C. O2
D. dung dịch BaCl2
Câu 12:
Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Cách nào sau đây có thể thu được Na2CO3 tinh khiết ?
A. hòa tan vào nước rồi lọc
B. nung nóng
C. cho tác dụng với NaOH dư
D. cho tác dụng với dung dịch CaOH2 dư
Câu 13:
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
X →t0 X1 + CO2
X1 + H2O →t0 X2
X2 + Y →t0 X + Y1 + H2O
X2 + 2Y →t0 X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3
C.CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 14:
Cho bốn chất rắn sau : NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây có thể nhận biết được bốn chất rắn trên ?
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
Câu 15:
Hấp thụ hết 1,792 lít (đktc) khí CO2 vào 1 lít dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X . Cho X vào dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,10.
Câu 16:
Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch CaOH2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. So với dung dịch CaOH2 ban đầu thì khối lượng dung dịch Y
A. tăng 7,04 gam.
B. giảm 3,04 gam.
C. giảm 4 gam.
D. tăng 3,04 gam.
Câu 17:
Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm BaOH2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24 hoặc 4,48.
B. 2,24 hoặc 11,2.
C. 6,72 hoặc 4,48.
D. 5,6 hoặc 11,2.
Câu 18:
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 1,68.
D. 2,24.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com