Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3847 lượt thi 28 câu hỏi 60 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4034 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24.
A. NaCl.
B. C6H12O6(glucozơ).
C. C12H22O11(saccarozơ).
D. C2H5OH.
Câu 2:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 3:
Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. HCl.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 4:
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 5:
Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. NaH2PO4.
C. NaHSO4.
D. Na2SO4.
Câu 6:
Môi trường axit có nồng độ ion H+thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. [H+]< [OH-].
B. [H+] = 10-7.
C. [H+] >10-7.
D. [H+]< 10-7.
Câu 7:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KOH.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 8:
Dung dịch chất nào sau đây có pH< 7?
B. CH3COOH.
C. Ba(OH)2.
Câu 9:
Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm VA.
B. Nhóm IIIA.
C. Nhóm IA.
D. Nhóm VIIIA.
Câu 10:
Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. N2.
B. NH3.
C. HNO3.
D. NaNO3.
Câu 11:
Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. KCl.
Câu 12:
Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước.
B. Có màu nâu đỏ.
C. Không tan trong nước.
D. Có màu xanh tím.
Câu 13:
Nhiệt phân muối nào sau đây thu được sản phẩm là muối nitrit và oxi?
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KOH.
D. KNO3.
Câu 14:
Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3 là
A. tính axit mạnh.
B. tính axit yếu.
C. tính khử mạnh.
D. tính háo nước.
Câu 15:
Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Cu, NO2, O2.
B. CuO, NO2, O2.
C. CuO, NO2.
D. Cu, O2.
Câu 16:
Phương trình ion Fe2++ 2OH–Fe (OH)2 ứng với phương trình phân tử của cặp chất nào?
A. FeSO4+ Cu(OH)2
B. Fe + NaOH
C. FeCl2+ KOH
D. FeCO3+ Ba(OH)2
Câu 17:
Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiêu dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18:
Giá trị pH của dung dịch KOH 0,001M là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 3.
Câu 19:
Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch?
A. Na++ Cl-→ NaCl
B. NaOH + H+→ Na++ H2O
C. OH-+ H+→ H2O
D. NaOH + Cl-→ NaCl + OH-
Câu 20:
Nitơ không có ứng dụng nào sau đây?
A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
B. Nitơ được dùng làm môi trường trơ trong nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm…
C. Phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để tổng hợp khí amoniac.
D. Nitơ được dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
Câu 21:
Có mấy chất điện li mạnh trong số: HCl, H2O, NaNO3, NaOH, Al(OH)3, HF?
B. 3.
C. 2
Câu 22:
Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 23:
Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.
D. Fe2(NO3)3.
Câu 24:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa.
A. N2 + O2 ⇌2NO.
B. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3.
C. NO + O2 →2NO2.
D. N2 + 2O2 →2NO2.
Câu 25:
Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. NH4Cl + NaOH → ? + ? + ?
b. Cu + HNO3 loãng → NO + ? + ?
Câu 26:
a. Tính pH của dung dịch HNO3 0,001M.
b. Khi cho quỳ tím vào dung dịch trên thì xảy ra hiện tượng gì?
Câu 27:
Có bốn dung dịch: NaCl, Na2SO4, NH4NO3và HNO3đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 28:
Cho 2,4 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X, phản ứng không có khí sinh ra. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.
769 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com