20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Nhận biết)
829 người thi tuần này 4.7 5.1 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon không no có đáp án (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chất không điện li: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ)
Chất điện li: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4
KAl(SO4)2.12H2O → K+ + Al3+ + 2SO2−4 + 12H2O
CH3COOH ⇌CH3COO- + H+
Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH−
CH3COONH4 → CH3COO− + NH+4
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. H2S, H2SO4, Ca(OH)2.
B. H2O, H2S, CH3COOH.
C. CH3COOH, H2O, HCl.
D. H2SO4, Ca(OH)2, HCl.
Lời giải
Các chất điện li mạnh là: H2SO4, Ca(OH)2, HCl.
Loại A vì H2S là axit yếu => chất điện li yếu
Loại B, C vì H2O và CH3COOH là chất điện li yếu
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. HCl, KCl, LiOH, H2S.
B. NaClO, HCl, CuCl2, Ba(OH)2.
C. HClO, HClO2, Na2SO4, NaOH.
D. KBr, KClO, HClO, KOH.
Lời giải
A loại H2S
C loại HClO, HClO2
D loại HClO
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Các chất điện li yếu là: HF, H3PO3, CH3COOH, H2S, NH3
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
HClO là một chất điện li yếu: HClO H+ + ClO-
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 3.10-4 M.
B. 6.10-4 M.
C. 1,5.10-4 M.
D. 2.10-4 M.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. KCl.
B. Na2S.
C. NH4Cl.
D. NaNO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. NaCl, KNO3, Na2SO4.
B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.
C. NaCl, K2S, KNO3.
D. KNO3, Na2SO4, NH4Cl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 3,765 gam.
B. 0,005 gam.
C. 4,245 gam.
D. 0,320 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 1,485 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
D. K+, NH4+, Cl–, PO43-.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. KCl, MgSO4
B. K2SO4, MgCl2
C. KCl, MgSO4, MgCl2
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
B. NaHS + HCl → NaCl + H2S
C. NaHSO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. quỳ tím.
B. dd NaOH.
C. HCl.
D. dd AgNO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. [H+] = [NO3-]
B. pH < 1,0
C. [H+] > [NO3-]
D. pH > 1,0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3.
B. 0,03 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
C. 0,05 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
D. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.