15 câu Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat có đáp án (Nhận biết)
704 người thi tuần này 4.6 4 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
80 Bài tập Hóa hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết (P1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải
Trong dung dịch H3PO4 phân li thuận nghịch theo 3 nấc:
Nấc 1: H3PO4 ⟷ H+ + H2PO4-
Nấc 2: H2PO4- ⟷ H+ + HPO42-
Nấc 3: HPO42- ⟷ H+ + PO43-
=> trong dung dịch axit photphoric có 4 loại ion
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S
Lời giải
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với KOH, NaHCO3, NH3, ZnO
A sai vì CuCl2 không tác dụng với HNO3
C sai vì BaSO4 không tác dụng với HNO3
D sai vì KCl không tác dụng với cả 2 axit
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. CaCl2
Lời giải
Hóa chất dùng để phân biệt HNO3 và H3PO4 là Ca(OH)2. HNO3 không hiện tượng còn H3PO4 xuất hiện kết tủa
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 ↓ + 3H3PO4 + HF
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4↓ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
Lời giải
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF
B. Ca(H2PO4)2 + H2SO4 → CaSO4↓ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
Lời giải
Để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để thu được P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO4
B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3
C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3
D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước
B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước
C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước
D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ca(NO3)2
B. Ba(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. AgNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Zn2P3
B. Zn3(PO4)2
C. ZnS
D. Zn3P2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. PH3 + O2
B. PH3 + HCl
C. P2O5 + NaOH
D. Na3PO4 + Na2HPO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Na2HPO4 và Na3PO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 35 ml
B. 45 ml
C. 25 ml
D. 75 ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.