Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
14070 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
4447 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH 4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 2:
Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là :
A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3
Câu 3:
HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe.
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 4:
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau
X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3
B. NaNO3 và NaHSO4
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4
D. Mg(NO3)2 và KNO3
Câu 5:
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
Câu 6:
Phản ứng giữa FeCO3 và HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó là:
A. CO2, NO2
B. CO, NO
C. CO2, NO
D. CO2, N2
Câu 7:
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat
Câu 8:
Có sơ đồ biến hóa sau: Khí X →H2ODung dịch X→HCl Y →NaOH Khí X.
X là khí nào dưới đây ?
A. SO2.
B. NH3.
C. NO.
D. NO2.
Câu 9:
Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 10:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?
A. 4 NH3 + 5 O2 —> 4 NO + 6 H2O
B. NH3 + HCl —> NH4Cl
C. 8 NH3 + 3 Cl2 —> 6 NH4Cl + N2
D. 2 NH3 + 3 CuO —> 3 Cu + 3 H2O + N2
Câu 11:
Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí oxi ở nhiệt độ 850 – 900oC, có xúc tác Pt ?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
C. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O
D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
Câu 12:
Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + H2O → NH4+ + OH-
Câu 13:
Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 14:
Axít HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây
A. CuO
B. CuF2
C. Cu
D. Cu(OH)2
Câu 15:
Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây ?
A. NH4NO3.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 16:
Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?
A. KNO3, C.
B. KNO3, C và S.
C. KClO3, C và S.
D. KClO3, C.
Câu 17:
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 →to2KNO2 + O2.
B. NH4NO2 →to N2 + 2H2O.
C. NH4Cl →to NH3 + HCl.
D. NaHCO3 →to NaOH + CO2.
Câu 18:
Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây:
A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa
B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp
C. Thu bằng phương pháp đẩy nước
D. Cách nào cũng được
Câu 19:
Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ
Câu 20:
Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 21:
Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, H2O.
B. NH4+ , OH-.
C. NH3, NH4+ , OH-.
D. NH4+ , OH-, H2O, NH3.
Câu 22:
Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hyđroxit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 có khả năng tạo với NH3 phức chất tan
C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
Câu 23:
Muối amoni là chất điện li thuộc loại:
A. Yếu.
B. Trung bình.
C. Mạnh.
D. Tùy gốc axit.
Câu 24:
Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền
Câu 25:
Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al.
B. Li, H2, Al.
C. H2, O2.
D. O2, Ca, Mg
Câu 26:
Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. Không khí.
B. NH3, O2.
C. NH4NO2.
D. Zn và HNO3
Câu 27:
Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng
Câu 28:
Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2
A. NH4NO2.
B. NH4NO3
C. NH4HCO3.
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
Câu 29:
N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 30:
Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2814 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com