Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2735 lượt thi câu hỏi 20 phút
5657 lượt thi
Thi ngay
3556 lượt thi
3199 lượt thi
3046 lượt thi
4092 lượt thi
2428 lượt thi
2663 lượt thi
3066 lượt thi
2677 lượt thi
Câu 1:
Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO , CO2 , H2 , N2
B. CH4 , CO , CO2 , N2
C. CO , CO2 , H2 , NO2
D. CO , CO2 , NH3 , N2
Thành phần chính của khí than khô là
A. CO , CO2 , H2 , NO2
C. CO , CO2 , N2
Câu 2:
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe
B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO
Câu 3:
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe2O3 →t° 3CO2 + 2Fe
B. CO + Cl2 →t° COCl2
C. 3CO + Al2O3 →t° 2Al + 3CO2
D. 2CO + O2 →t° 2CO2
Câu 4:
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3
B. Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2
D. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2
Câu 5:
Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 6:
Cho các chất sau: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với CO (đun nóng) là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 7:
Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit và mangan oxit
B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính
D. than hoạt tính
Câu 8:
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
A. CO2+C→t°2CO
B. C+H2O→t°CO+H2
C. HCOOH→H2SO4,t°CO+H2O
D. CH3COOH→H2SO4,t°2CO+2H2
Câu 9:
Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?
A. Do phân tử có liên kết ba bền vững
B. Do CO là oxit không tạo muối
C. Do MCO= MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt
D. Do phân tử CO không phân cực
Câu 10:
Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
C. CaCO3→t°CaO + CO2
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 11:
Phản ứng nào sau đây giải thích cho hiện tượng “Nước chảy, đá mòn” :
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 12:
CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu
B. đám cháy nhà cửa, quần áo
C. đám cháy do magie hoặc nhôm
D. đám cháy do khí ga
Câu 13:
’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn
D. CO2 rắn
Câu 14:
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2
B. N2
C. CO2
D. O2
Câu 15:
Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó khí X( không màu, không mùi, độc) X là khí nào sau đây?
A. SO2
B. NO2
C. CO
D. CO2
Câu 16:
Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử cần dùng là:
A. Nước brom
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch BaCl2
Câu 17:
Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc
D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 18:
Baking soda còn được gọi là “thuốc muối” hay “muối nở”, thường được biết đến trong thực phẩm nhiều hơn là các công dụng khác. Thành phần của baking soda là
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NH4HCO3
D. (NH4)2CO3
Câu 19:
Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng để làm thuốc trị bệnh dạ dày :
A. Na2SO4
B. NaHCO3
C. NaOH
D. NaI
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com