Bài tập Nhóm Cacbon - Silic có lời giải chi tiết (P1)
427 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 23 câu hỏi 23 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
80 Bài tập Hóa hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết (P1)
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 9,85 gam
B. 23,3 gam
C. 29,55 gam
D. 33,15 gam
Lời giải
Phản ứng xảy ra:
Ban đầu: 0,15 0,2
Phản ứng: 0,1 0,2 0,1
Sau phản ứng: 0,05 0 0,1
Dung dịch X chứa: 0,05 mol và 0,1 mol
Khi cho BaCl2 dư vào X:
0,05 0,05
0,1 0,1
Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng: m = 0,05.197+0,1.233=33,15 (gam)
Đáp án D.
Câu 2
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Li, K
Lời giải
Gọi công thức trung bình của hai muối là:
Cho từ từ hỗn hợp muối cacbonat nên ta có phản ứng:
Sau khi phản ứng với dung dịch axit, thêm Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện kết tủa H+ hết và dư
Vậy hai kim loại cần tìm là Na và K
Đáp án B.
Câu 3
A. V = 11,2 (a – b).
B. V = 22,4 (a – b).
C. V = 22,4 (a + b).
D. V = 11,2 (a + b).
Lời giải
Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa (CaCO3)
X có chứa NaHCO3.
Từ đó ta có các phản ứng:
Vậy V = 22,4 (a – b).
Đáp án B.
Câu 4
A. 98,5 gam
B. 39,4 gam
C. 133,45 gam
D. 74,35 gam
Lời giải
Ta có: => Chỉ xảy ra phản ứng:
Vậy dung dịch Y chứa 6 muối chỉ có thể là
Na2CO3; K2CO3; KHCO3; NaHCO3; Na2SO4; K2SO4
Trong Y chứa các anion:
Khi thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ta có các phản ứng:
Ta có
Đáp án C
Câu 5
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,015
D. 0,01
Lời giải
Phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
Sau phản ứng (2) còn dư 0,03 mol
Vậy số mol khí CO2 được tính theo số mol HCl = 0,01
Đáp án D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 34,95 gam.
B. 66,47 gam
C. 74,35 gam
D. 31,52 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 180
B. 200.
C. 110.
D. 70
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe2O3 hoặc FeO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 25% và 75%
B. 37,5% và 62,5%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 5,06%
B. 15,18%
C. 20,24%
D. 25,30%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 0 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 5,5 g
B. 4,435 g
C. 6,82 g
D. 4,69 g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 57,15%
B. 14,28%
C. 28,57%
D. 18,42%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2Na2O.CaO.6SiO2
B. 2Na2O.6CaO.SiO2
C. Na2O.CaO.6SiO2
D. Na2O.6CaO.SiO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.