Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3172 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
22026 lượt thi
Thi ngay
7906 lượt thi
6359 lượt thi
6545 lượt thi
5102 lượt thi
9015 lượt thi
4150 lượt thi
3328 lượt thi
3475 lượt thi
6848 lượt thi
Câu 1:
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Câu 2:
Trong dung dịch CH3COOH 4,3.10-2 M người ta xác định được nồng độ ion H+ là 8,6.10-4 M. Phần trăm phân tử CH3COOH phân li ra ion là
A. 5%.
B. 2%.
C. 4%.
D. 1%.
Câu 3:
Cho các phát biểu sau:
(a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+.
(b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+.
(c) Theo Bronstet : Axit là chất nhận proton (tức H+) còn bazơ là chất nhường proton (H+).
(d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Cho dãy các chất Al, Al(OH)3, NaHCO3, Na2SO4, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
D. 2
Câu 5:
Một dung dịch chứa 0,2 mol Cu2+; 0,3 mol K+, a mol và b mol. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 62,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,3 và 0,2.
B. 0,2 và 0,3.
C. 0,2 và 0,5.
D. 0,5 và 0,1.
Câu 6:
Dung dịch Y chứa Ca2+ (0,1 mol), Mg2+ (0,3 mol), Cl- (0,4 mol), HCO3- (y mol). Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là
A. 37,4 gam.
B. 49,8 gam.
C. 25,4 gam.
D. 30,5 gam.
Câu 7:
Trộn 200 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được dd có pH = 3. Vậy a có giá trị là:
A. 0,391
B. 3,999
C. 0,399
D. 0,395
Câu 8:
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 1?
A. 10
B. 80
C. 100
D. 20
Câu 9:
Dung dịch axit fomic HCOOH 0,007 M có độ điện li = 0,1. Tính pH của dung dịch HCOOH:
A. 3,15
B. 3,44
C. 3,55
D. 3,89
Câu 10:
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 11:
Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO42-(0,15 mol) ; NO3-(0,05 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là :
A. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; SO42- ; Cl- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; NO3-
B. dd 1 : NH4+ ; H+ ; SO42- ; CO32- và dd 2 : K+ ; Fe2+ ; NO3- ; Cl-
C. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; NO3- ; SO42- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl-
D. dd 1 : Fe2+ ; K+ ; SO42- ; NO3- và dd 2 : H+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl-
Câu 12:
Cho các phản ứng sau:
(a) NaOH + HClO → NaClO + H2O
(b) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình in rút gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 13:
Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
Câu 14:
Có 4 dung dịch riêng biệt: Na2CO3, Na2SO4, NaNO3, BaCl2. Chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được mấy chất?
Câu 15:
Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các chất dd HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 ta dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. Na2SO4.
Câu 16:
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] < [CH3COO-]
B. [H+] < 0,1M
C. [H+] = 0,1M
D. [H+] > [CH3COO-]
Câu 17:
Xét phương trình: 2H+ + S2- → H2S . Đâu là phương trình phân tử của phương trình ion thu gọn trên?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
B. CH3COOH + K2S→2CH3COOK + H2S
C. NaHSO4 + Na2S→ Na2SO4 + H2S
D. BaS + H2SO4 →BaSO4 + H2S
Câu 18:
Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 19:
Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch quỳ tím
Câu 20:
Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M biết Ka = 1,8.10-5
A. 1,00
B. 2,87
C. 6,05
D. 6,04
634 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com