Chất điện li, axit, bazo, muối, lưỡng tính (P1)
60 người thi tuần này 5.0 10.5 K lượt thi 13 câu hỏi 13 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
20 Bài tập về Ankadien cơ bản, nâng cao có lời giải
183 Bài tập andehit- axit cacboxylic cực hay có đáp án (phần 1)
Bộ 6 Đề Thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án B
Các chất điện li là : phèn K – Al; CH3COOH; HCOOCH3; Ca(OH)2 ; CH3COONH4 ; NaHCO3 ; ; KAlO2 ; Phèn amoni – sắt. ⇒ 7 chất.
Đáp án B.
Câu 2
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Na2CO3
Lời giải
Đáp án C
+ Dung dịch A có pH < 7 ⇒ A có tính Axit.
+ A tác dụng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa trắng là BaSO4 ⇒ A có gốc SO42- .
Vậy A là H2SO4 .
Đáp án C.
Câu 3
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Lời giải
Đáp án C
+ Dung dịch B có pH > 7 ⇒ B có tính Bazo.
+ B tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa ⇒ B có gốc Ba2+ .
Vậy B là Ba(OH)2 .
Câu 4
A. CH3COOH , NH4Cl; AgNO3 có pH < 7
B. NaHCO3; CuSO4; HCl có pH < 7
C. Na2CO3 ; K2S; CH3COONa có pH > 7
D. Na2SO4 ; BaCl2; KNO3 có pH = 7
Lời giải
Đáp án B
NaHCO3 có pH > 7 nên đáp án B sai.
Câu 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Lời giải
Đáp án A
Các chất có môi trường Axit là: AlCl3 ; CuSO4 ; HCl ; AgNO3 .
⇒ Có 4 chất.
Đáp án A
Câu 6
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Al(OH)3 ; (NH2)2CO ; NH4Cl ; ZnO
B. NaHCO3; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; CH3COONH4
C. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO ; NaHCO3
D. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH ; Cr2O3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo