Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3738 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
22026 lượt thi
Thi ngay
7905 lượt thi
6359 lượt thi
6545 lượt thi
5102 lượt thi
9015 lượt thi
4150 lượt thi
3328 lượt thi
3475 lượt thi
6847 lượt thi
Câu 1:
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 2:
Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, Ca(OH)2.
B. H2O, H2S, CH3COOH.
C. CH3COOH, H2O, HCl.
D. H2SO4, Ca(OH)2, HCl.
Câu 3:
Dãy các chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl, KCl, LiOH, H2S.
B. NaClO, HCl, CuCl2, Ba(OH)2.
C. HClO, HClO2, Na2SO4, NaOH.
D. KBr, KClO, HClO, KOH.
Câu 4:
Cho các chất sau: HF, NaCl, NaOH, CuSO4, H3PO3, MgCl2, CH3COOH, H2S, NH3, saccarozơ, AgNO3, C2H5OH . Số chất điện li yếu là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 5:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. HCl.
C. HClO.
D. NaClO3.
Câu 6:
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,001M, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 7:
Dung dịch HF 0,02M có độ điện li α = 0,015M. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch là
A. 3.10-4 M.
B. 6.10-4 M.
C. 1,5.10-4 M.
D. 2.10-4 M.
Câu 8:
Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử.
Câu 9:
Muối nào tan trong nước tạo dung dịch có môi trường kiềm?
A. KCl.
B. Na2S.
C. NH4Cl.
D. NaNO3.
Câu 10:
Trong các muối sau : NaCl, Na2CO3, K2S, Na2SO4, KNO3, NH4Cl, ZnCl2, những muối có môi trường trung tính là
A. NaCl, KNO3, Na2SO4.
B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.
C. NaCl, K2S, KNO3.
D. KNO3, Na2SO4, NH4Cl.
Câu 11:
Trong các dung dịch sau : Na2SO4, NaHSO4, H3PO4, Na2HPO3, CaCl2, FeCl3, Na2S, NH4NO3, có bao nhiêu dung dịch có môi trường axit ?
A. 2
C. 3
D. 5
Câu 12:
Khối lượng chất rắn khan khi cô cạn dung dịch chứa 0,01 mol K+, 0,025 mol Cu2+, 0,05 mol Cl- và a mol SO42- là
A. 3,765 gam.
B. 0,005 gam.
C. 4,245 gam.
D. 0,320 gam.
Câu 13:
Thể tích của nước cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để được dung dịch axit có pH = 3 là:
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 1,485 lít
Câu 14:
Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
D. K+, NH4+, Cl–, PO43-.
Câu 15:
Để được một dung dịch có các ion K+,SO42- ,Mg2 +,Cl- thì cần trộn những dung dịch muối nào?
A. KCl, MgSO4
B. K2SO4, MgCl2
C. KCl, MgSO4, MgCl2
D. Tất cả đều đúng
Câu 16:
Xét phương trình: S2- + 2H+ → H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
B. NaHS + HCl → NaCl + H2S
C. NaHSO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
Câu 17:
Chất dùng để phân biệt 3 muối: NaCl; NaNO3 và Na3PO4 là:
A. quỳ tím.
B. dd NaOH.
C. HCl.
D. dd AgNO3.
Câu 18:
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = [NO3-]
B. pH < 1,0
C. [H+] > [NO3-]
D. pH > 1,0
Câu 19:
Để được dung dịch chứa: 0,05 mol Al3+; 0,06 mol SO42- ; 0,03 mol Cl-. Phải hòa tan vào nước những muối nào, bao nhiêu mol?
A. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3.
B. 0,03 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
C. 0,05 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
D. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3.
Câu 20:
Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được:
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com