Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3928 lượt thi câu hỏi 20 phút
3942 lượt thi
Thi ngay
2782 lượt thi
3898 lượt thi
4826 lượt thi
3507 lượt thi
4092 lượt thi
5399 lượt thi
6818 lượt thi
3308 lượt thi
7099 lượt thi
Câu 1:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
Câu 2:
Phản ứng Ba(OH)2+ Na2CO3có phương trình ion thu gọn là
A. Ba2++ CO3-→ BaCO3
B. Ba2++ CO32-→ BaCO3
C. Ba++ CO32-→ BaCO3
D. Ba+ + CO3- → BaCO3
Câu 3:
Axit nitric để lâu trong không khí chuyển sang màu gì?
A. Vàng.
B. Xanh.
C. Đỏ.
D. Đen.
Câu 4:
Thể tích dd HCl 0,1 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)20,1 M là
A. 100 ml
B. l50 ml
C. 500 ml
D. 200 ml
Câu 5:
Ở điều kiện thường Nitơ tồn tại ở trạng thái nào?
A. Khí
B. Rắn
C. Lỏng
D. Huyền phù
Câu 6:
Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3là:
A. Vừa oxi hóa, vừa khử.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính bazơ mạnh.
Câu 7:
Nung 7,58 gam Cu(NO3)2trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,88 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 500 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 8:
Khi đốt khí NH3trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
Câu 9:
Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
A. HCl
B. NaOH
C. KCl
D. NaNO3
Câu 10:
Một dung dịch có [H+] = 10-5M. Môi trường của dung dịch này là
A. Trung tính
B. Kiềm
C. Axit
D. Lưỡng tính
Câu 11:
Theo thuyết điện li thì chất nào sao đây là axit?
A. Fe(NO2)3.
B. HNO3.
C. NaNO3.
D. Fe(OH)3.
Câu 12:
Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li?
A. KOH.
B. H2SO4.
C. NaHCO3.
D. C2H5OH.
Câu 13:
Muối nào cho dưới đây là muối axit?
A. Na2SO4.
B. CH3COONa.
D. Na2CO3.
Câu 14:
Dung dịch NH3làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu gì?
A. Xanh.
B. Hồng.
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 15:
Phương trình ion Fe2+ + 2OH– → Fe (OH)2 ứng với phương trình phân tử nào.
A. FeCl2+ KOH.
B. FeCO3+ Ba(OH)2.
C. FeSO4+ Cu(OH)2
D. Fe + NaOH.
Câu 16:
Thể tích khí N2(đktc) cần lấy để điều chế 1,7 gam NH3với H = 25% là:
A. 22,4 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 17:
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3loãng, dư thì thu được 0,448 lit khí NOduy nhất (đktc). Giá trị của m là.
A. 11,2 gam
B. 0,56 gam
C. 5,6 gam
D. 1,12 gam
Câu 18:
Ion NO3-có tên gọi:
A. Amoni
B. Nitric
C. Nitrat
D. Amino
Câu 19:
Nồng độ mol của cation Ba2+trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
Câu 20:
Để phân biệt các dung dịch mất nhãn H2SO4, KOH, NaNO3chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là:
B. phenolphthalein
C. Quỳ tím
D. NaHCO3
Câu 21:
Viết phương trình điện li các chất sau: HCl, NaOH, NH4Cl, CH3COOH.
Câu 22:
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
- NaOH + HNO3
- FeSO4 + KOH
Câu 23:
Một dung dịch X chứa 0,1mol Fe2+; 0,2 mol Al3+; x mol Cl-và y mol SO42. Cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Tìm x và y.
Câu 24:
Viết PTHH thực hiện dãy sau: N2→ NO → NO2→ HNO3 → KNO3
Câu 25:
Cho 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO3đặc nóng, dư thu được 17,92 lit khí NO2(đktc) duy nhất. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 26:
Hoà tan 3,6 g Mg vào dung dịch HNO3loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,224 lít N2(ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được m g muối. Tính giá trị của m.
786 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com