Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 9)
17 người thi tuần này 4.6 14.6 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. VIA.
B. VA.
C. IVA.
D. VIIA.
Lời giải
Chọn đáp án D
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Các nguyên tố nhóm halogen thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
Tính độ bất bão hòa của C4H10 ta thấy = 0 → thuộc hiđrocacbon no
→ Có đồng phân về mạch cacbon (mạch thẳng và mạch nhánh)
Giải chi tiết:
C4H10 có 2 CTCT là:
CH3 - CH2 - CH2 - CH3
CH3 - CH(CH3) - CH3
Câu 3
A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học về tính chất hóa học của các chất đã cho → chọn chất thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính nên vừa tác dụng được với dd NaOH và dd HCl
PTHH minh họa: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 4
A. 1,568.
B. 0,784.
C. 0,224.
D. 0,112.
Lời giải
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
Đun nóng dd thu được lại thấy xuất hiện kết tủa → CO2 hấp thụ vào dd Ca(OH)2 tạo 2 muối
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (1)
CO2 + 2Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)
Đổi số mol các chất và tính toán theo 2 PTHH trên
Giải chi tiết:
Đun nóng dd thu được lại thấy xuất hiện kết tủa → CO2 hấp thụ vào dd Ca(OH)2 tạo 2 muối
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (1)
CO2 + 2Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)
nCa(OH)2 = 4.0,01 = 0,04 (mol)
nCaCO3 = 1 : 100 = 0,01 (mol)
Theo PTHH (1): nCO2(1) = nCa(OH)2 (1) = nCaCO3 = 0,01 (mol)
→ nCa(OH)2 (2) = ∑ nCa(OH)2 - nCa(OH)2 (1) = 0,04 - 0,01 = 0,03 (mol)
Theo PTHH (2): nCO2(2) = 2nCa(OH)2 (2) = 2.0,03 = 0,06 (mol)
→ ∑ nCO2(1)+(2) = 0,01 + 0,06 = 0,07 (mol)
→ VCO2(đktc) = 0,07×22,4 = 1,568 (lít)
Lời giải
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
Đặt công thức phân tử của metylơgenol là CxHyOz (đk: x, y,z nguyên dương)
Ta có:
→ Công thức đơn giản nhất = ?
Có M = 178 g/mol và công thức đơn giản nhất ta dễ dàng tìm được CTPT
áp dụng công thức tính số liên kết pi + vòng sẽ ra được đáp án
Giải chi tiết:
%O = 100% - %C - %H = 100% - 74,16% - 7,86% = 17,98%
Đặt công thức phân tử của metylơgenol là CxHyOz (đk: x, y,z nguyên dương)
Ta có:
Công thức đơn giản nhất: C11H14O2
Vì M = 178 g/mol →
Vậy CTPT của metylơgenol là C11H14O2
Tổng số liên kết pi + vòng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O.
B. NH4NO3 NH3 + HNO3.
C. NH4NO2 N2 + 2H2O.
D. NH4Cl NH3 + HCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ancol etylic.
B. Axit clohiđric.
C. Saccarozơ.
D. Benzen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. nồng độ kẽm bột lớn hơn.
C. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
D. nhóm thứ hai dùng axit đặc hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ trắng sang màu xanh.
B. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. NaF và NaBr.
B. NaCl và NaBr.
C. NaF và NaCl.
D. NaBr và NaI.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. HNO3.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. C4H6O4.
B. C3H4O4.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Fe2Cl3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. K.
B. KOH.
C. phân kali đó so với tạp chất.
D. K2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. nung natri axetat với vôi tôi - xút.
B. điện phân dung dịch natri axetat.
C. cracking n - butan.
D. cacbon tác dụng với hiđro.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 18 gam và 6,3 gam.
B. 15,6 gam và 5,3 gam.
C. 15,6 gam và 6,3 gam.
D. 18 gam và 5,3 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA.
B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. axit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. C2H4, C6H12O6, C2H6.
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CO2, CO, CH4.
D. NaCN, SiO2, CH3COOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
D. NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. NH3, O2.
B. N2, O2.
C. N2, H2.
D. NO, O2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. SO2, H2S.
B. H2S, hơi S.
C. H2S, SO2.
D. SO2, hơi S.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. -4, -2, 0, +2.
B. -4, 0, +2, +4.
C. -3, -1, 0, +4.
D. -2, +2, 0, -3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cu, FeO, Al2O3, Mg.
B. Cu, Fe, Al, Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. notron và electron.
B. proton và notron.
C. electron và proton.
D. electron, proton và notron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 5,92.
B. 4,96.
C. 9,76.
D. B và C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Cacnanit.
B. Photphorit.
C. Apatit.
D. B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Dung dịch KCl trong nước.
B. Nước sông, hồ, ao.
C. KCl rắn, khan.
D. Nước biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. có cùng tính chất hóa học.
C. có cùng thành phần nguyên tố.
D. có khối lượng phân tử bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
B. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng elctron.
C. Do phân tử của chúng dẫn điện được.
D. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.