Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 4)

  • 6507 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Viết phương trình phản ứng theo yêu cầu:

a) Chứng minh: Amoniac có tính khử và dung dịch amoniac có tính bazơ.

Xem đáp án

Phương pháp giải:

- Amoniac thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng với các chất có tính oxi hóa - Amoniac thể hiện tính bazơ khi tác dụng với axit, dung dịch muối.

Giải chi tiết:

- Amoniac có tính khử: 4NH3+3O2to2N2+6H2O

- Dung dịch amoniac có tính bazơ: 3NH3+3H2O+AlCl3Al(OH)3+3NH4Cl


Câu 2:

b) Cho dung dịch KOH, HNO3 lần lượt tác dụng với Zn(OH)2, KHCO3.

Xem đáp án

Phương pháp giải:

Viết phương trình phản ứng hóa học.

Giải chi tiết:

2KOH+Zn(OH)2K2ZnO2+2H2O

KOH+KHCO3K2CO3+H2O

2HNO3+Zn(OH)2Zn(NO3)2+2H2O

HNO3+KHCO3KNO3+CO2+H2O


Câu 3:

c) Nhiệt phân các muối: NH4NO2, AgNO3, KHCO3, CaCO3.

Xem đáp án

Phương pháp giải:

Xem lại lý thuyết về phản ứng nhiệt phân muối cacbonat và muối nitrat.

Giải chi tiết:

NH4NO2t°N2+2H2O

2AgNO3t°2Ag+2NO2+O2

2KHCO3t°K2CO3+CO2+H2O

CaCO3t°CaO+CO2


Câu 4:

Bằng phương pháp hóa học, trình bày cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:

NH4Cl, KNO3, Na2CO3, Na3PO4

Xem đáp án

Phương pháp giải:

- Dùng quỳ tím nhận biết được NH4Cl và KNO3

- Dùng dung dịch HCl nhận biết 2 chất còn lại.

Giải chi tiết:

- Trích một lượng nhỏ vừa đủ phản ứng các mẫu nhận biết vào ống nghiệm

- Nhúng quỳ tím vào các ống nghiệm đựng mẫu nhận biết

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: NH4Cl

+ Quỳ tím không đổi màu: KNO3

+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh: Na2CO3 và Na3PO4

- Nhỏ dung dịch HCl vào 2 ống nghiệm làm xanh giấy quỳ tím

+ Xuất hiện khí không màu thoát ra: Na2CO3

+ Không có hiện tượng: Na3PO4

PTHH: Na2CO3+2HCl2NaCl+CO2+H2O


Câu 5:

Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bằng lượng đủ khí CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp kim loại Fe, Cu và khí X.

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Xem đáp án

a.

Phương pháp giải:

Khí CO khử oxit kim loại thành kim loại và khí cacbonic

Giải chi tiết:

Phương trình phản ứng hóa học:

Fe2O3+3COt°2Fe+3CO2

CuO+COt°Cu+CO2


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận