Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9809 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4036 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Câu 2:
A. CH3 – CH2 – CH3
B. CH3= CH3
C. CH2=CH2
D. CH ≡ CH
Câu 3:
A. 25 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 10 g
Câu 4:
A. C + O2 → CO2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + H2O → CO+ H2
Câu 5:
A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
Câu 6:
A. 20,50 gam.
B. 8,60 gam.
C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 7:
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 8:
A. pH = 2
B. pH = 13
C. pH = 12
D. pH = 1
Câu 9:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
Câu 10:
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Câu 11:
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
Câu 12:
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, NH3, OH-.
D. NH4+, OH-.
Câu 13:
A. một thứ tự nhất định.
B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.
D. đúng hoá trị.
Câu 14:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
Câu 15:
A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
B. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2
C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
Câu 16:
A. phân hủy khí NH3.
B. thủy phân Mg3N2.
C. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
D. nhiệt phân NaNO2.
Câu 17:
A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-
B. H+, NO3-, SO42-, Mg2+
C. K+, CO32-, SO42-
D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
Câu 18:
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
Câu 19:
A. Cation amoni
B. Cation nitric
C. Cation amino
D. Cation hidroxyl
Câu 20:
A. Na2HPO4 và 15,0g
B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
D. Na3PO4 và 50,0g
Câu 21:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 10
Câu 22:
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
Câu 23:
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 24:
A. P2O5.
B. P.
C. PO43-.
D. H3PO4.
Câu 25:
Một chất hữu cơ X có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O.
a) Tìm công thức đơn giản nhất của X?
b) Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Hãy xác định công thức phân tử của X?
1962 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com