Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 19)
23 người thi tuần này 4.6 14.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Lời giải
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
Một phản ứng trao đổi xảy ra khi thỏa mãn ít nhất 1 trong số các điều kiện sau:
+ Tạo chất khí
+ Tạo chất kết tủa
+ Tạo chất điện li yếu
(Trong đó các chất sau phản ứng không phản ứng được với nhau)
Giải chi tiết:
Phản ứng A không xảy ra do CaCO3 lại tan được trong HCl
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Trong hợp chất hữu cơ C có hóa trị 4; H có hóa trị 1; O có hóa trị 2.
Giải chi tiết:
B sai vì khi đó C có hóa trị 5
Câu 3
A. 25 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 10 g
Lời giải
Chọn đáp án D
Phương pháp giải:
Tính tỉ lệ nOH-/nCO2 = a
+ a ≤ 1 chỉ tạo muối HCO3-
+ 1 < a < 2 tạo 2 muối CO32- và HCO3-
+ a ≥ 2 chỉ tạo muối CO32-
Giải chi tiết:
nOH- = 2nCa(OH)2 = 0,4 mol
nCO2 = 0,1 mol
Ta có nOH- /nCO2 = 4 => Ca(OH)2 dư, chỉ tạo muối trung hòa
nCaCO3 = nCO2 = 0,1 mol => mCaCO3 = 0,1.100 = 10 (g)
Câu 4
A. C + O2 → CO2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + H2O → CO+ H2
Lời giải
Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
- Xác định được số oxi hóa của C trong các hợp chất
- Chất oxi hóa là chất nhận e (số oxi hóa giảm)
Giải chi tiết:
Chất oxi hóa là chất nhận e (số oxi hóa giảm)
A. C0 – 4e → C+4
B. C0 – 2e → C+2
C. C0 + 4e → C-4
D. C0 – 2e → C+2
Câu 5
A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. 20,50 gam.
B. 8,60 gam.
C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, NH3, OH-.
D. NH4+, OH-.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. một thứ tự nhất định.
B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.
D. đúng hoá trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
B. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2
C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. phân hủy khí NH3.
B. thủy phân Mg3N2.
C. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
D. nhiệt phân NaNO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-
B. H+, NO3-, SO42-, Mg2+
C. K+, CO32-, SO42-
D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Na2HPO4 và 15,0g
B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
D. Na3PO4 và 50,0g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.