Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9810 lượt thi 34 câu hỏi 45 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4036 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.
D. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
Câu 2:
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. CuO.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Br2.
Câu 3:
A. Quỳ tím.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 4:
A. -3, -5, -5, +3.
Câu 5:
A. pH = -lg [H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+].[OH-] = 10-14
Câu 6:
A. C6H5ONa.
B. C7H7O2Na.
C. C6H5O2Na.
D. C7H7ONa.
Câu 7:
A. Li3N và AlN.
B. Li2N3 và Al2N3.
C. Li3N2 và Al3N2.
D. LiN3 và Al3N.
Câu 8:
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,01 và 0,03.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 9:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 10:
Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ
(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
(4) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.
(5) Dễ bay hơi, khó cháy.
(6) Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 3.
Câu 11:
A. phân li một phần ra ion.
B. tạo dung dịch dẫn diện tốt.
C. phân li ra ion.
D. phân li hoàn toàn thành ion.
Câu 12:
A. 6 gam; 12,4 gam; 0,52M; 0,5M.
B. 9 gam; 12,4 gam; 0,25M; 0,05M.
C. 7 gam; 14,2 gam; 0,55M; 0,05M.
D. 6 gam; 14,2 gam; 0,25M; 0,5M.
Câu 13:
A. Axit photphoric và Axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
B. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
C. Axit photphoric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
D. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
Câu 14:
A. Ca(HCO3)2, CaCO3.
Câu 15:
A. a - 3b = c - 2d.
B. a + b = c + d.
C. a + 3b = c + 2d.
D. a + 3b + c + 2d = 0.
Câu 16:
A. Au, Ag.
B. Pb, Ag.
C. Al, Fe.
D. Ag, Fe.
Câu 17:
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 18:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 19:
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do.
B. phân tử NaCl dẫn được điện.
C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do.
D. phân tử NaCl di chuyển tự do.
Câu 20:
A. Na2SO4.
B. Ba(OH)2.
C. HClO4.
D. HCl.
Câu 21:
A. 21,2 gam.
B. 15,9 gam.
C. 5,3 gam.
D. 10,6 gam.
Câu 22:
A. NO2.
Câu 23:
A. CuO và Fe2O3.
B. CuO và MgO.
C. Than hoạt tính.
D. CuO và MnO2.
Câu 24:
A. [H+] = [OH-]
B. [H+].[OH+] > 1.0.10-14
C. [H+] < [OH-]
D. [H+] > [OH-]
Câu 25:
A. Nước nguyên chất.
B. Glucozơ.
C. Axit sunfuric.
D. Rượu etylic.
Câu 26:
A. 3,36 lít; 4,48 lít.
B. 2,24 lít; 6,72 lít.
C. 2,24 lít; 4,48 lít.
D. 2,24 lít; 3,36 lít.
Câu 27:
A. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
C. CaO, NH3, Au, FeCl2.
D. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.
Câu 28:
A. 75%.
Câu 29:
A. Cơ thể người và động vật.
B. Quặng xiđerít.
C. Protein thực vật.
D. Quặng apatit.
Câu 30:
A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
Câu 31:
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion thu gọn và rút ra bản chất của phản ứng giữa NaOH và H2SO4.
Câu 32:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 33:
Câu 34:
Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2.
1962 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com