Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 17)
22 người thi tuần này 4.6 14.6 K lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0,03.
B. 0,10.
C. 0,01.
D. 0,30.
Lời giải
Chọn đáp án D
Phương pháp giải:
Tính theo PTHH: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Giải chi tiết:
PTHH : 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
0,009 ← 0,003 0,003 mol
→ CM = n : V → a = 0,009 : 0,03 = 0,3M
Câu 2
A. 53,2 gam
B. 40,8 gam
C. 39,7 gam
D. 37,4 gam
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → a
Khi đun nóng X: 2HCO3– CO32– + H2O + CO2
→ nHCO3– = ½.a → mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl– + mCO32–
Giải chi tiết:
Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → 0,2.2 + 0,1.2 = 0,2.1 + a → a = 0,4 mol
Khi đun nóng X: 2HCO3– CO32– + H2O + CO2
→ nCO3– = ½.a = 0,2 mol
Ta có: mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl– + mCO32– = 0,2.40 + 0,1.137 + 0,2.35,5 + 0,2.60 = 40,8 gam
Câu 3
A. C + O2 CO2.
B. C + 2H2 CH4.
C. 3C + CaO CaC2 + CO
D. 3C + 4Al Al4C3.
Lời giải
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
Tính khử là khả năng nhường electron của chất, chất đó sẽ tăng số oxi hóa.
Giải chi tiết:
A. Cacbon tăng số oxi hóa C0 lên C+4 → tính khử
B. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống – 4 → tính oxi hóa
C. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống –1 (CaC2) và cả số oxi hóa tăng từ 0 lên +2 (CO) → cả tính khử và oxi hóa
D. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống –4 → tính oxi hóa
Câu 4
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Lời giải
Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
Giả sử 1 mol khí trao đổi n mol electron.
Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = n.n khí → Giá trị của n
+ n = 1 → NO2
+ n = 3 → NO
+ n = 8 → N2O
+ n = 10 → N2
Giải chi tiết:
nMg = 0,1 mol và nX = 0,02 mol
Giả sử 1 mol khí trao đổi n mol electron
Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = n.n khí → 2.0,1 = 0,02.n → n = 10
→ Khí là N2
Câu 5
A. V2 = 2V1.
B. 2V2 = V1.
C. V2 = V1.
D. 3V2 = 2V1.
Lời giải
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
3Cu + 8H++ 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4 H2O (1)
TN1: V1 lít
TN2: 3V1 lít
Nhận thấy: nH+ (TN2) = 3nH+ (TN1) → Thí nghiệm 2 có H2SO4 và HNO3 trong khí thí nghiệm 1 chỉ có HNO3
→ (1) là HNO3; (2) là NaNO3; (3) là H2SO4
Sau đó dựa vào PT (1) để tính nNO thoát ra ở các thí nghiệm 1 và 3. Từ đó suy ra V2 và V1
Giải chi tiết:
3Cu+ 8H++ 2NO3– → 3Cu2++ 2NO + 4 H2O
TN1: V1 lít
TN2: 2V1 lít
Nhận thấy: nH+ (TN2)= 2nH+ (TN1) → Thí nghiệm 2 có H2SO4 trong khí thí nghiệm 1 chỉ có HNO3
→ (1) là NaNO3; (2) là HNO3; (3) là H2SO4
Ta có: TN1 thì nH+ = 5.10–3 mol và NO3–: 10.10–3 mol
TN2 thì nH+= 10.10–3 mol và NO3–: 5.10–3 mol
3Cu+ 8H+ + 2NO3– → 3Cu2++ 2NO + 4 H2O
TN1: Bđ: 5.10–3 10.10–3
Pư: 5.10–3→ 1,25.10–3
TN3: Bđ: 10.10–3 5.10–3
Pư: 10.10–3 → 2,5.10–3
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nên nNO(TN3) = 2nNO (TN1) → VNO(TN3) = 2VNO (TN1) hay V2 = 2V1
Câu 6
A. Dung dịch KNO3.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch KCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,345 gam.
B. 0,690 gam.
C. 0,460 gam.
D. 0,920 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. CuO, NO2, O2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. cacbon.
B. kali.
C. nitơ.
D. photpho.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. đỏ
B. trắng
C. xanh
D. vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 0,5.
B. 2,0.
C. 0,2.
D. 1,0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. K+ + H+ → KH.
B. K+ + Cl– → KCl.
C. H+ + OH– → H2O.
D. OH– + Cl– → HClO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ba2+, Mg2+, PO43–, SO4 2–.
B. H+, Al3+, OH–, NO3–.
C. K+, Na+, SO42–, NO3–.
D. Ba2+, Mg2+, Cl–, CO32–.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. NH4Cl HCl + NH3.
B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
C. N2 + 3H2 2NH3.
D. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.