Câu hỏi:

12/08/2022 500 Lưu

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đốt cháy NH3 trong không khí;

(b) Cho NO tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường;

(c) Đốt cháy P trong O2 dư;

(d) Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Phương pháp giải:

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có xảy ra sự nhường và nhận e, biểu hiện bằng thay đổi số oxi hóa.

Giải chi tiết:

(a) NH3 + O2  H2O + NO                                            →  phản ứng oxi hóa – khử

(b) NO + O → 2NO                                                  → phản ứng oxi hóa – khử

(c) 4P + 5O2 to 2P2O5                                                   → phản ứng oxi hóa – khử

(d) 3Cu + 8HNO3 đặc to 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO      → phản ứng oxi hóa khử

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là 4.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Phương pháp giải:

Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → a

Khi đun nóng X: 2HCO3  CO32– + H2O + CO2

→ nHCO3 = ½.a → mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl + mCO32–

Giải chi tiết:

Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → 0,2.2 + 0,1.2 = 0,2.1 + a → a = 0,4 mol

Khi đun nóng X: 2HCO3  CO32– + H2O + CO2

→ nCO3 = ½.a = 0,2 mol

Ta có: mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl + mCO32– = 0,2.40 + 0,1.137 + 0,2.35,5 + 0,2.60 = 40,8 gam

Câu 2

A. Na2HPO4.

B. NaHSO4.

C. KHCO3.

D. Na2SO4.

Lời giải

Chọn đáp án D

Phương pháp giải:

Muối axit là muối chứa gốc axit còn có khả năng phân li ra H+.

Chú ý: Muối HPO3 và HPO2 không phải là muối axit.

→ Muối trung hòa là các muối còn lại: không có H+ hoặc là các muối có gốc HPO3 và HPO2

Giải chi tiết:

Na2SO4 là muối trung hòa.

Câu 3

A. C + O2 to  CO2.

B. C + 2H2 to  CH4.

C. 3C + CaO to  CaC2 + CO

D. 3C + 4Al to  Al4C3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. CuO, NO2, O2.

B. Cu, NO, O2.
C. Cu, NO2, O2.
D. CuO, NO, O2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. NH4Cl to  HCl + NH3.

B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.

C. N2 + 3H2  2NH3.

D. NH4HCO3 to  NH3 + CO2 + H2O.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP