Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 28)
22 người thi tuần này 4.6 14.6 K lượt thi 17 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. không khí.
B. NH3 và O2.
C. NH4NO2.
D. Zn và HNO3.
Lời giải
Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
Dựa vào phương pháp điều chế N2 trong phòng thí nghiệm.
Giải chi tiết:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 bằng phương pháp đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa:
NH4NO2 N2 + 2H2O
Câu 2
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2.
D. Fe, NO2, O2.
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Nhiệt phân các muối nitrat kim loại M(NO3)n:
Muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh [K, …, Ca] bị nhiệt phân thu được muối nitrit và O2.
Muối nitrat của các kim loại [Mg, …, Cu] bị nhiệt phân thu được oxit bazo, NO2 và O2.
Muối nitrat của các kim loại [Hg, Ag, …] bị nhiệt phân thu được kim loại, NO2 và O2.
Giải chi tiết:
4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Vậy nhiệt phân muối Fe(NO3)3 thu được Fe2O3, NO2 và 3O2
Câu 3
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
Tính tỉ lệ
Qua sơ đồ ta thấy:

(*) ≤ 1 => tạo muối H2PO4-
1 < (*) < 2 => tạo muối H2PO4- và HPO42-
(*) = 2 => tạo muối HPO42-
2 < (*) < (3) => tạo muối HPO42- và PO43-
(*) ≤ 3 => tạo muối PO43-
Giải chi tiết:
Ta có: => tạo muối NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 4
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.
B. H+, Cl-, Na+, Al3+.
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-.
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
- Những chất không phản ứng với nhau có thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
- Các ion phản ứng với nhau khi tạo thành kết tủa/chất khí/chất điện li yếu.
Giải chi tiết:
A loại vì Ag+ + SO42- → Ag2SO4 ↓
B đúng
C loại vì Fe2+ + S2- → FeS↓
D loại vì Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
Câu 5
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O.
B. Hàm lượng % khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O.
D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O.
Lời giải
Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm người ta dựa vào % khối lượng của N, phân lân dựa vào % khối lượng của P2O5, phân kali dựa vào 5 khối lượng của K2O.
Giải chi tiết:
Phân bón hóa học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số hàm lượng % khối lượng N, P2O5, K2O.
Câu 6
A. (NH4)2SO4.
B. NH4NO2.
C. CaCO3.
D. NH4HCO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. (b).
B. (a).
C. (d).
D. (c).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. K2O.2CaO.6SiO2.
B. K2O.CaO.5SiO2.
C. K2O.CaO.4SiO2.
D. K2O.CaO.6SiO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3.
B. Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3.
C. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O.
D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1 gam kết tủa.
B. 2 gam kết tủa.
C. 3 gam kết tủa.
D. 4 gam kết tủa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.