HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Câu hỏi trong đề: Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với các chất khử (chất có khả năng tăng số oxi hóa)
Giải chi tiết:
A đúng
B loại CuO, CaCO3
C loại CaO
D loại Fe2O3
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất hóa học của nitơ và hợp chất của nitơ để hoàn thành dãy chuyển hóa.
Giải chi tiết:
(1) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(2) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
(3) N2 + O2 2NO
(4) 2NO + O2 → 2NO2
(5) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
(6) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
(7) 2NaNO3 2NaNO2 + O2
(8) 3HNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + H3PO4
Câu 2
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.
B. H+, Cl-, Na+, Al3+.
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-.
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
- Những chất không phản ứng với nhau có thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
- Các ion phản ứng với nhau khi tạo thành kết tủa/chất khí/chất điện li yếu.
Giải chi tiết:
A loại vì Ag+ + SO42- → Ag2SO4 ↓
B đúng
C loại vì Fe2+ + S2- → FeS↓
D loại vì Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. (NH4)2SO4.
B. NH4NO2.
C. CaCO3.
D. NH4HCO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.