Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9802 lượt thi 32 câu hỏi 45 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4034 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia trong phản ứng sau là:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O↑ + H2O
A. 24.
B. 38.
C. 14.
D. 10.
Câu 2:
A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
B. Na2S → 2Na+ + S2-
C. H2CO3 → 2H+ + CO32-
D. H2SO4 ⇌ 2H+ + SO42-
Câu 3:
A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C. Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li
D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
Câu 4:
A. yếu.
B. mạnh.
C. rất yếu.
D. trung bình.
Câu 5:
A. [H+] < [CH3COO-]
B. [H+] < 0,1M
C. [H+] = 0,1M
D. [H+] > [CH3COO-]
Câu 6:
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. NO2
Câu 7:
A. CaCO3
B. CO
C. CH4
D. CaC2
Câu 8:
A. H2CO3
B. CH3COOH
C. NaOH
D. HF
Câu 9:
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
(h) C + H2O(hơi) ở nhiệt độ cao.
(i) Nung Cu(NO3)2.
(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 10:
A. CaO
B. CuO
C. PbO
D. ZnO
Câu 11:
A. 10,304 lít.
B. 1,0304 lít.
C. 5,152 lít.
D. 51,52 lít.
Câu 12:
A. NaHCO3.
B. NH4HCO3.
C. Na2CO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 13:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 14:
A. C4H10O2N2
B. C3H7O2N
C. C4H7O2N
D. C4H9O2N
Câu 15:
A. NH3, NH4+ và OH‑.
B. NH3 và H2O.
C. NH4+, OH-, NH3 và H2O.
D. NH4+ và OH‑.
Câu 16:
A. 4M
B. 1M
C. 2M
D. 0,5M
Câu 17:
A. Li
B. Cl2
C. Pb
D. F2
Câu 18:
A. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu.
B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
C. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 19:
A. 9,850.
B. 19,700.
C. 29,550.
D. 14,775.
Câu 20:
A. Al, HNO3 đặc, KClO3
B. Na2O, NaOH, HCl
C. NH4Cl, KOH, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
Câu 21:
A. CO2 và NaOH
B. C và HNO3 đặc
C. CO và Fe2O3
D. C và CuO
Câu 22:
A. 19,2 gam
B. 20,1 gam
C. 27,0 gam
D. 20,7 gam
Câu 23:
A. 3,36
B. 2,24
C. 1,12
D. 1,344
Câu 24:
A. 0,037.
B. 0,336.
C. 0,112.
D. 1,490.
Câu 25:
A. 3,0 mol.
B. 2,8 mol.
C. 3,2 mol.
D. 3,4 mol.
Câu 26:
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
Câu 27:
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C2H4O
D. C3H8O
Câu 28:
A. cacbon
B. oxi
C. silic
D. nitơ
Câu 29:
A. HNO2
B. H2CO3
C. CH3COOH
D. HCl
Câu 30:
A. Mạnh.
B. Trung bình.
C. Tùy gốc axit.
D. Yếu.
Câu 31:
A. Có khí mùi khai bay lên
B. Không có hiện tượng.
C. Có kết tủa trắng
D. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.
Câu 32:
A. đường saccarozơ (C12H22O11)
B. muối ăn (NaCl)
C. đường glucozơ (C6H12O6)
D. rượu etylic (C2H5OH)
1960 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com