Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9803 lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4034 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam.
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam.
Câu 2:
A. Ca3(PO4)3 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
B. Ca3F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 ↑ + H2O
Câu 3:
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 4:
A. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-.
B. Ag+, Fe3+, H+, Br-, CO32-, NO3-.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-, NO3-.
Câu 5:
A. than gỗ có thể hấp phụ mùi hôi.
B. than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi.
D. than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi.
Câu 6:
A. 45,5 gam.
B. 26,9 gam.
C. 39,3 gam.
D. 30,8 gam.
Câu 7:
A. 1,5M.
B. 0,12M.
C. 0,15M.
D. 1M.
Câu 8:
A. Na2CO3.
B. CaCO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 9:
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 10:
A. Nước đường saccarozo.
B. Nước đun sôi để nguội.
C. Một ít giấm ăn.
D. Dung dịch NaHCO3.
Câu 11:
A. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra.
B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
Câu 12:
A. BaCl2.
B. Ba(OH)2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 13:
A. Na2HPO3.
B. NaHSO4.
C. Na2HPO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 14:
A. 0,5825 gam và 0,06M.
B. 1,97 gam và 0,01M.
C. 0,5875 gam và 0,04M.
D. 0,5626 gam và 0,05M.
Câu 15:
A. C + 2H2 → CH4.
B. C + 2FeO → 2Fe + CO2.
C. 2C + Ca → CaC2.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
Câu 16:
Cho các cặp chất sau đây: (I) Na2CO3 + BaCl2; (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3; (IV) BaCl2 + MgCO3.
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (I), (II), (III).
B. (I).
C. (I), (II).
D. (I), (II), (III), (IV).
Câu 17:
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
Câu 18:
A. Photpho.
B. Silic.
C. Kali.
D. Nitơ.
Câu 19:
A. C2H5OH.
B. H2O.
C. NaCl.
D. CH3COOH.
Câu 20:
A. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
B. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn photpho.
D. Khí nitơ duy trì sự hô hấp và sự cháy.
Câu 21:
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. AlPO4.
Câu 22:
Giải thích dựa trên phương diện hóa học (có viết phương trình minh họa) câu ca dao:
"Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên"
Câu 23:
A. 2,7.
B. 11,3.
C. 1,7.
D. 12,0.
Câu 24:
1961 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com