Câu hỏi:
14/08/2022 1,946Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy tìm các từ để chỉ:
“trung” có nghĩa là “một lòng một dạ”:………….
Câu 2:
Chọn từ có thể thay thế được từ in đậm trong câu sau:
Người không có nghị lực như thuyền không lái, như ngựa không cương, trôi dạt lông bông không ra thế nào cả.
Câu 3:
Phân loại các từ “ước mơ” sau thành ba nhóm:
ước mơ cao cả; ước mơ chính đáng; ước mơ đẹp đẽ;
ước mơ nho nhỏ; ước mơ kì quặc; ước mơ dại dột.Câu 4:
Phân loại các từ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia trò chơi thành hai nhóm:
vui thích, không hứng thú, chán nản, hòa hợp,
hứng thú, mê mẩn, khóc lóc, say mê, buồn tẻ
Câu 5:
Gạch chân dưới các từ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại:
lòng thương người, dối trá, đùm bọc, độc ác, bao dung, hận thù, sẻ chia.
Câu 6:
Xếp các từ có tiếng “lạc” sau thành hai nhóm:
lạc điệu, lạc đề, lạc hậu, lạc quan, lạc thú
“lạc” có nghĩa là “vui, mừng” |
“lạc" có nghĩa là “rớt lại, sai" |
|
|
về câu hỏi!