Kiến thức: Thành ngữ A. flying (adj): bay, biết bay, mau chóng B. running (adj): tiến hành trong lúc chạy, di động C. jogging (n): sự đẩy nhẹ, sự lắc nhẹ D. moving (adj): cảm động, làm mủi lòng => get things moving: tạo ra sự tiến bộ Tạm dịch: Giám đốc mới đã thực sự tạo ra những sự tiến bộ
Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
He was sacked from his job after the manager discovered that he had stolen some money from his colleagues.
về câu hỏi!