naughty (adj): nghịch ngợm, hư đốn A. mischievous (adj): tinh nghịch, tinh quái B. guilty (adj): phạm tội, tội lỗi C. anxious (adj): lo âu, lo lắng, băn khoăn D. adventurous (adj): phiêu lưu, mạo hiểm => naughty = mischievous Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé nghịch ngợm, thích trêu chọc và chơi xỏ các bạn cùng lớp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The students felt more confident to enter the competition thanks to the encouraging words from their teacher.
về câu hỏi!