Kiến thức: Sự kết hợp từ A. affixes (v): in vào B. attaches (v): gắn, dán, gia nhập, coi C. admits (v): thừa nhận, thú nhận D. attributes (v): quy cho => attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng Tạm dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ.
về câu hỏi!