500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 16

  • 6813 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

I wonder if you could _______me a favour, Jackon.

Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.

Câu 2:

Please accept our ________apology for the inconvenience this delay is causing all the passengers here at Pearson International Airport.

Xem đáp án

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng
A. competed (adj): đã hoàn thành
B. original (adj): nguyên bản
C. estimated (adj): được ước tính
D. sincere (adj): chân thành
Tạm dịch: Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi cho sự bất tiện vì sự trì hoãn này đang khiến tất cả các hành khách ở đây tại sân bay quốc tế Pearson.

 


Câu 3:

Sometimes at weekends, my father helps my mom with _______meals.

Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng
A. keeping (v): giữ
B. preparing (v): chuẩn bị
C. making (v): làm (make a meal)
D. arranging (v): sắp đặt
Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào những ngày cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị các bữa ăn.

Câu 4:

I wonder if you could _______me a favour, Jackon.

Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.

Câu 5:

As Joe's roommate, I find him a fairly nice fellow, even if at times it is not easy to ______his noisy behavior.

Xem đáp án

Chọn A

Kiến thức: Cụm động từ
A. put up with: chịu đựng
B. look up to: kính trọng
C. get on with: hòa thuận với
D. catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Là bạn cùng phòng của Joe, tôi cảm thấy anh ấy là một người bạn khá tốt, ngay cả khi có đôi lúc không dễ để chịu đựng cách hành xử ồn ào của anh ấy.

Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận