The word “excluded” is closest meaning to .............
A. often invited to
B. decorators of
C. not permitted in
Câu hỏi trong đề: 1400 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

“excluded” ~ not permitted in: bị loại trừ khỏi, không được cho phép often
invited to: thường xuyên được mời đến
decorators of: trang trí của…
charged admission to: cho phép, cấp phép cho…
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. become sad about
B. support
C. are attracted to
Lời giải
Wear of = tire of: mệt mỏi ( vì việc gì đó)
Lời giải
Đáp án C
Mitigate: giảm nhẹ, làm dịu bớt
Vì vậy nó thuộc về nhóm allay, alleviate, reduce (những từ này đồng ý nghĩa là giảm bớt, làm dịu đi)
exacerbate, aggravate, intensify: làm cho trầm trọng tệ hại hơn obliterate, destroy, annihilate: tàn phá, xoá sạch absorb, intake, consume: ngấm vào, hấp thụ
Câu 3
A. may inhabit a previously used nest
B. are discriminate nest builders
C. need big nests for their numerous eggs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. a sound
B. an offering of food
C. an instrument
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. To build the nest
B. To initiate the courtship ritual
C. To sit on the nest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. the hawks and crows
B. other nesting owls
C. the nest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.