Câu hỏi:

13/07/2024 260

Hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau để so sánh giữa sóng thường và sóng thần:

Bài 21: Biển và đại dương

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

So sánh giữa sóng thường và sóng thần:

 

 

Sóng thường

Sóng thần

Tác nhân hình thành chính

Gió

Quá trình nội địa

Đặc điểm

Nước dao động tại chỗ. Gió thổi càng mạnh và thời gian càng lâu thì sóng biển càng lớn.

Sóng dài đơn độc, di chuyển nhanh, vào đến bờ có thể cao 20m.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

d) Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ nước biển?

A. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo vĩ độ.

B. Nhiệt độ nước biển như nhau ở mọi tầng nước.

C. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo mùa.

D. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo độ sâu.

Xem đáp án » 13/07/2024 4,839

Câu 2:

e) Ở đới lạnh, độ muối của nước biển nhỏ chủ yếu do

A. băng tan.                B. mưa nhiều.              C. có nhiều sông chảy vào.                 D. độ bốc hơi lớn.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,673

Câu 3:

b) Biển Đông là bộ phận của đại dương nào?

A. Đại Tây Dương.                                         B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương.                                           D. Bắc Băng Dương.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,129

Câu 4:

Nêu một số ví dụ cho thấy thuỷ triều, sóng, dòng biển có ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất kinh tế của người dân ven biển.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,124

Câu 5:

g) Nguyên nhân chủ yếu nào sinh ra sóng biển?

A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.

B. Gió.

C. Động đất.

D. Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,069

Câu 6:

c) Độ muối trung bình của nước biển là

A. 25%o.                     B. 30%o.                      C. 35%o.                      D. 40%o.

Xem đáp án » 13/07/2024 863

Câu 7:

a) Đại dương thế giới bao phủ khoảng bao nhiêu % diện tích bề mặt Trái Đất?

A. 30%.                       B. 50%.                       C. 70%.                       D. 80%.

Xem đáp án » 13/07/2024 831

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store