Ở một loài động vật, cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết rằng cặp NST số 2 giảm phân bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là
A. Abb, abb, A, a
B. Abb, a hoặc abb, A
C. Abb, abb, O
D. Aabb, O
Câu hỏi trong đề: 323 Bài tập Quy luật di truyền có lời giải chi tiết !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
A-bb và aaB- quy định quả tròn; A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài.
Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích: AaBb x aabb
à FB: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb (1 dẹt: 2 tròn: 1 dài) với tổng 160 quả
Tính theo lí thuyết, số quả dẹt ở FB là: 160 x 0,25 = 40 quả
Câu 2
A. 12%.
B. 24%.
C. 76%.
D. 48%.
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. 1 và 16
B. 2 và 4
C. 1 và 8
D. 2 và 16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.7/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.11/12 cây hạt trơn : 1/12 cây hạt nhăn.
B.5/8 cây hạt trơn : 3/8 cây hạt nhăn.
C.3/4 cây hạt trơn : 1/4 cây hạt nhăn.
D. 1/2 cây hạt trơn : 1/2 cây hạt nhăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAa : 2AAaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa :8AAaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.