Có 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể là
A. 1 và 16
B. 2 và 4
C. 1 và 8
D. 2 và 16
Câu hỏi trong đề: 323 Bài tập Quy luật di truyền có lời giải chi tiết !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Mỗi tế bào sinh tinh giảm phân cho 2 loại giao tử.
Số loại giao tử tối đa nếu có đủ số lượng tế bào sinh tinh thì kiểu gen trên có thể tạo ra là 24 = 16.
Số loại giao tử ít nhất ⇒ 3 tế bào cùng kiểu giảm phân tạo ra 2 loại giao tử.
Số loại giao tử nhiều nhất ⇒ tế bào sinh tinh có kiểu giảm phân khác nhau, mỗi tế bào tạo ra 2 loại giao tử 2 × 2 = 4.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
A-bb và aaB- quy định quả tròn; A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài.
Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích: AaBb x aabb
à FB: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb (1 dẹt: 2 tròn: 1 dài) với tổng 160 quả
Tính theo lí thuyết, số quả dẹt ở FB là: 160 x 0,25 = 40 quả
Câu 2
A. 12%.
B. 24%.
C. 76%.
D. 48%.
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A.7/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.11/12 cây hạt trơn : 1/12 cây hạt nhăn.
B.5/8 cây hạt trơn : 3/8 cây hạt nhăn.
C.3/4 cây hạt trơn : 1/4 cây hạt nhăn.
D. 1/2 cây hạt trơn : 1/2 cây hạt nhăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAa : 2AAaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa :8AAaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.