Quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,3 aaBB : 0,3 aabb. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Nếu quần thể trên giao phối tự do, theo lý thuyết thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là:
A. 30%
B. 12,25%
C. 35%
D. 5,25%
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Quần thể giao phối P = 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb
Gp: AB = 0,2.1/2+ 0,2.1/4 = 0,15
Ab = 0,2.1/2+ 0,2.1/4 = 0,15
aB = 0,2.1/4+ 0,3.1 =0,35
ab = 0,2.1/4 +0,3.1 =0,35
P x P: (0,15AB : 0,15Ab : 0,35aB : 0,35ab)(0,15AB : 0,15Ab : 0,35aB : 0,35ab)
F1: Tỉ lệ đồng hợp lặn (aabb) = 0,35 x 0,35 = 12,25%
(để tính nhanh chỉ cần tìm giao tử lặn ab = 0,35)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 0,42
B. 0,09
C. 0,30
D. 0,60
Lời giải
Đáp án B
Xét 1 gen có 2 alen,
PCân bằng di truyền= p2AA : 2pq Aa : p2aa,
có p(A) = 0,3 à q(a)= 0,7
Vậy khi trạng thái cân bằng di truyền nên tần số kiểu gen AA = p2 = 0,09.
Câu 2
A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ.
B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng.
C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng.
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
Lời giải


Câu 3
A. 96% cây thân cao : 4% cây thân thấp.
B. 36% cây thân cao : 64% cây thân thấp
C. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp
D. 84% cây thân cao : 16% cây thân thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 43,51%
B. 85,73%
C. 36,73%
D. 46,36%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 0,14 AA + 0,47Aa + 0,39 aa
B. 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa.
C. 0,1 AA + 0,44Aa + 0,46 aa
D. 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.