Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết - P1)

26 người thi tuần này 4.6 12.7 K lượt thi 35 câu hỏi 35 phút

🔥 Đề thi HOT:

1091 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa

7.5 K lượt thi 58 câu hỏi
740 người thi tuần này

Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P2)

13.5 K lượt thi 40 câu hỏi
499 người thi tuần này

615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P5)

15.4 K lượt thi 50 câu hỏi
336 người thi tuần này

Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)

13.1 K lượt thi 40 câu hỏi
303 người thi tuần này

Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)

10.4 K lượt thi 40 câu hỏi
276 người thi tuần này

30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 29 câu hỏi
244 người thi tuần này

150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)

5.5 K lượt thi 40 câu hỏi
237 người thi tuần này

512 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)

25.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là

Lời giải

Đáp án B

Hiện tượng nhiều ribôxôm cùng hoạt động đồng thời trên cùng một phân tử mARN gọi là hiện tượng pôlixôm (hay pôliribôxôm). Hiện tượng này sẽ làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại, đáp ứng nhu cầu prôtêin của tế bào.

Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động (ảnh 1)

Câu 2

Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ 

Lời giải

Thông tin di truyền được biểu hiện ra tính trạng theo sơ đồ:

 

ADNphiên ARNdịch Proteinbiểu hiệnTính trạng

Chọn B

Câu 3

Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

Lời giải

Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN polimerase trượt dọc mạch mã gốc có chiều 3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’

Chọn A

Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào (ảnh 1)

Câu 4

Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp

Lời giải

Đáp án A

Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X - G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi  thành cặp T - A.

Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này (ảnh 1)

Câu 5

Điều hòa hoạt động của gen chính là 

Lời giải

Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.

SGK sinh 12 trang 15.

Chọn B

Câu 6

Một base nito của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến 

Lời giải

Khi một base nito của gen trở thành dạng hiếm sẽ làm phát sinh đột biến thay thế 1 cặp nucleotit

VD: G*- X → A -T

Chọn D

Câu 7

Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã? 

Lời giải

Mã kết thúc đọc theo chiều 5’ - 3’ vậy nên mã kết thúc là 3’ AGU 5’.

Chọn C

Câu 8

Xét các phát biểu sau

(1). Mã di truyền có tính thoái hoá tức là một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số loại axit amin

(2). Tất cả các ADN đều có cấu trúc mạch kép

(3). Phân tử tARN đều có cấu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô

(4). Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất

(5). ARN thông tin có cấu trúc mạch thẳng

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Lời giải

Xét các phát biểu:

(1) Sai, tính thoái hóa của mã di truyền là nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.

(2) Sai, có những phần tử ADN mạch đơn.

(3) Sai, tARN có cấu trúc mạch đơn nhung có những đoạn liên kết bổ sung với nhau.

(4) Đúng.

(5) Đúng

Chọn A

Câu 9

Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là 

Lời giải

Trình tự khởi động là trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.

Chọn B.

Câu 10

Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:

1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu             

3- tARN có anticodon là 3UAX 5' rời khỏi ribôxôm.

4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.                         

5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.

6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.                      

7-  Mêtionin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit

8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.                          

9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.

Trình tự nào sau đây là đúng?

Lời giải

Trình tự đúng là 2-5-4-9-1-3-6-8-7

Chọn C

Câu 11

Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn 

Lời giải

Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã.

Chọn B

Câu 12

Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc có chức năng 

Lời giải

trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Chọn C

Câu 13

Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là 

Lời giải

Vai trò của ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

Chọn C

Câu 14

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây ? 

Lời giải

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: Gen → mARN → polipeptit → protein → tính trạng

Gen phiên mã tạo ra mARN , mARN dịch mã tạo các chuỗi polipeptit các chuỗi polipeptit tạo thành các protein.

Chọn A

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây (ảnh 1)

Câu 15

Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ? 

Lời giải

Adenin liên kết bổ sung với Uraxin

Chọn C

Câu 16

Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là : 

Lời giải

Đáp án B

A. Sai. ADN không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin.

B. Đúng. tARN vận chuyển axit amin đặc hiệu, khi bộ ba đối mã trên tARN ăn khớp bổ sung với bộ ba mã sao trên mARN thì axit amin được đặt đúng vị trí trong chuỗi pôlipeptit → tARN đóng vai trò như “người phiên mã” của quá trình dịch mã.

C. Sai. rARN tham gia cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp prôtêin.

D. Sai. mARN là mạch khuôn của quá trình dịch mã.

Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã (ảnh 1)

Câu 17

Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen? 

Lời giải

Đáp án A

A-T liên kết với nhau bằng 2 liên kết hiđrô, G-X liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô. Do đó:

A. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T thì số liên kết hiđrô tăng lên là 3 + 2 = 5.

B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô giảm đi là 3 - 2 = 1.

C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hiđrô tăng lên là 3 - 2 = 1.

D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô giảm đi 1.

→ Loại đột biến gen làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô nhiều nhất của gen là trường hợp A.

Câu 18

Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích 

Lời giải

Enzyme ligaza có tác dụng nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp

Chọn A

Câu 19

Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? 

Lời giải

Phát biểu đúng là C,

Ý A sai vì Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn

Ý B sai vì: quá trình dịch mã không có sự tham gia của các nucleotit tự do

Ý D sai vì phiên mã không cần enzyme ADN pôlimeraza

Chọn C

Câu 20

Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền 

Lời giải

Tính đặc hiệu của mã di truyền: mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.

Ý A phản ánh mã di truyền là mã bộ ba

Ý C phản ảnh tính phổ biến của mã di truyền

Ý D phản ánh tính thoái hóa của mã di truyền

Chọn B

Câu 21

Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 – brom uraxin (5BU) đều làm

Lời giải

Chọn A

Câu 22

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là 3’…AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là 

Lời giải

Phương pháp:

- Sử dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; A-U; G-X, X-G; T-A

- Mạch mã gốc được phiên mã theo chiều 3’ - 5’ nên mạch mARN là chiều 5’ - 3’

Cách giải:

Mạch bổ sung: 3’... AAAXAATGGGGA...5’

Mạch mã gốc: 5’ .. TTTGTTAXXXXT.. .3’

Mạch mARN : 3’.. AAAXAAUGGGGA...5’

Chọn A

Câu 23

Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? 

Lời giải

Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin Mêtiônin

Chọn B

Câu 24

Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? 

Lời giải

Xét các phương án:

A sai, ADN và ARN đều có thể bị đột biến

B sai, mARN không có liên kết hidro

C đúng

D sai, ADN có ở trong tế bào chất

Chọn C

Câu 25

Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật nhân thực?

I. Có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn với nhau.

II. Các bazơ trên 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A - U, G - X và ngược lại.

III. Có thể có mạch thẳng hoặc mạch vòng.

IV. Trên mỗi phân tử ADN chứa nhiều gen.

Lời giải

Xét các phát biểu

I đúng

II sai, không có liên kết bổ sung A - U trong phân tử ADN

III đúng,

IV đúng

Chọn A

Câu 26

Nuôi cấy một vi khuẩn cỏ phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu 15N trên cả 2 mạch đơn trong môi trường chỉ có l4N. Sau một thời gian nuôi cây, trong tất cả các tế bào vi khuẩn thu được có tổng cộng 128 phân tử ADN vùng nhân. Cho biết không xảy ra đột biến. Trong các tế bào vi khuẩn được tạo thành có 

Lời giải

Hai mạch 15N của phân tử ADN ban đầu nằm trong 2 phân tử ADN con

Trong 128 phần tử ADN con được tạo ra thì chỉ có 126 phân tử ADN chỉ có 14N

Chọn B

Câu 27

Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ? 

Lời giải

Phát biểu đúng là C.

Ý A sai vì mARN mạch thẳng nên không có liên kết bổ sung A-U, G-X

Ý B sai vì tARN và rARN có các đoạn liên kết bổ sung, không phải mạch thẳng

Ý D sai vì trên mỗi tARN có 1 bộ ba đối mã khác nhau.

Chọn C

Câu 28

Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ 

Lời giải

G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro

Nếu gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ tăng 3

Chọn A

Câu 29

Đặc điểm nào không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực ? 

Lời giải

Phát biểu sai là A, mỗi đơn vị tái bản có 2 chạc chữ Y

Chọn A

Câu 30

Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã là:

Lời giải

Chọn A

Câu 31

Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất? 

Lời giải

Thời gian sống lâu của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững trong liên kết nội phân tử. Cụ thể:

- Phân tử mARN do không có liên kết hidro trong phân tử nên thời gian tồn tại rất ngắn, chỉ tổng hợp vài polypeptit là nó bị phân huỷ ngay.

- Phân tử rARN có đến 70-80% liên kết hidro trong phân tử (trong tARN số liên kết hidro là 30-40%), lại liên kết với protein để tạo nên riboxom nên thời gian tồn tại là rất lớn, có thể đến vài thế hệ tế bào, cho nên nó là ARN có thời gian tồn tại lâu nhất.

Chọn B

Câu 32

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về điều hòa hoạt động của gen?

(1) Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen (ADN, ARN hoặc chuỗi polipeptit) của gen được tạo ra.

(2) Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ dịch mã

(3) Điều hòa hoạt động gen của tế bào nhân sơ được thực hiện thông qua các Operon.

(4) Để điều hòa phiên mã thì mỗi gen hoặc nhóm gen phải có vùng điều hòa. 

Lời giải

Xét các phát biểu :

(1) sai, sản phẩm của gen không phải là ADN

(2) sai, Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã

(3) đúng

(4) đúng

Chọn A

Câu 33

loại axit nucleic nào sau đây, trong cấu trúc phân tử được đặc trưng bởi nucleotit loại timin 

Lời giải

Chọn C

Câu 34

Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây là đúng 

Lời giải

Phát biểu đúng là C,

Ý A sai vì thứ tự tham gia phải là Tháo xoắn → ARN polimeraza → ADN polimeraza → Ligaza

Ý B sai vì ADN polimerase vẫn di chuyển trên mạch khuôn có chiều 5’ - 3’

Ý D sai vì nucleotit đầu tiên của chuỗi polinucleotit ARN polimeraza tổng hợp (đoạn mồi)

Chọn C

Câu 35

Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò 

Lời giải

Gen điều hòa mang thông tin qui định prôtêin ức chế (prôtêin điều hòa).

Chọn A

4.6

2542 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%