Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Bài tập tự luyện (Đề 1) có đáp án
592 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc
B. sản phẩm tạo nên thành phần chức năng
C. kiểm soát hoạt động của các gene khác
Lời giải
Đáp án: D
Câu 2
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
Lời giải
Câu 3
A. giảm phân và thụ tinh
B. nhân đôi ADN
C. phiên mã
Lời giải
Câu 4
A. Phân mảnh
B. Vùng mã hóa không liên tục
C. Không phân mảnh
Lời giải
Câu 5
A. Hai axit amin kế nhau.
B. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’
C. chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’
D. chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực luôn có chiều dài bằng với gen quy định nó
B. phần ADN không mã hóa đóng vai trò điều hòa hoạt động gen hoặc không hoạt động
C. Phần lớn mARN trưởng thành được tạo ra từ mARN sơ khai sau khi cắt bỏ các đoạn intron
D. có nhiều mức điều hòa, qua nhiều giai đoạn: từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen
B. biến đổi ở một hoặc một vài cặp tính trạng của cơ thể
C. phát sinh một hoặc một số gen mới từ một gen
D. biến đổi ở một hoặc một vài cặp nucleotit của một gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. xúc tác hình thành liên kết peptit
B. xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. nhận biết codon đặc hiệu trên mARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Codon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. sợi cơ bản, đường kính 11nm
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
C. siêu xoắn, đường kính 300nm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 3'...UUUXXAGGUUX...5'
B. 3'...AAAGGUXXAAG...5'
C. 5'...UUUXXAGGUUX...3'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các gen cấu trúc có mặt trong một opêron thường mã hóa các chuỗi polipeptit có chức năng không liên quan tới nhau.
B. Triplet mã hóa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hóa của gen.
C. Trong một opêron, mỗi gen cấu trúc có một vùng điều hòa riêng.
D. Chiều dài của gen mã hóa luôn bằng chiều dài của mARN mà gen đó quy định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thêm một cặp nuclêôtit không làm thay đổi tổng số liên kết hiđrô của gen.
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit không làm ảnh hưởng đến cấu trúc của gen.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc prôtêin tương ứng.
D. Người ta thường sử dụng cônsixin để gây đột biến gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 15%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nhân đôi chỉ có thể xảy ra ở đầu 5'.
B. ADN polimeraza có thể nối các nuclêôtit mới với đầu 3'OH của một sợi đang phát triển.
C. ADN ligaza chỉ hoạt động theo hướng 3' - 5'.
D. Polimeraza chỉ có thể hoạt động trên một sợi tại một thời điểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đột biến có lợi hay gây hại phụ thuộc vào tổ hợp gen, điều kiện môi trường.
B. Phần lớn đột biến điểm thường không được di truyền lại cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với một thể đột biến.
D. Phần lớn đột biến điểm thường không gây hại cho thể đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. chuỗi polipeptit được tổng hợp sẽ bị mất hoặc thêm một axit amin mới so với chuỗi polipeptit bình thường.
B. chuỗi polipeptit được tổng hợp không có gì thay đổi so với chuỗi polipeptit do gen tổng hợp.
C. thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
D. bị thay thế một axit amin nhưng số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit do gen tổng hợp không bị thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Mất đoạn NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Mất cặp Nu trước mã kết thúc.
B. Mất cặp Nu sau bộ ba mở đầu.
C. Thay thế một cặp Nu ở đoạn giữa của gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Vùng mã hóa tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Quá trình phiên mã gen cấu trúc bị ức chế.
C. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. A = T = 451, G = X = 749
B. A = T = 749, G = X = 451
C. A = T = 450, G = X = 750
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Amt = 500; Gmt = 1500; Xmt = 1200
B. Amt = 700; Gmt= 800; Xmt = 1000
C. Amt = 500; Gmt = 800; Xmt = 1000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 5100A0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.