Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
476 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 16 câu hỏi 16 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1 cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy
B. 100% cá chép không vảy
C. 3 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy
D. 2 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy
Lời giải
Đáp án: D
Câu 2
A. F1 : 100% có sừng; F2 : 1 có sừng : 1 không sừng
B. F1 : 100% có sừng; F2 : 3 có sừng : 1 không sừng
C. F1 : 1 có sừng : 1 không sừng; F2 : 3 có sừng : 1 không sừng
D. F1 : 1 có sừng : 1 không sừng; F2 : 1 có sừng : 1 không sừng
Lời giải
Đáp án: D
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích :
(1) sai, ví dụ: CbCg (đen) x CbCy (đen) → Đời con: CbCb : CbCy : CbCg : CyCg (4 kiểu gen, 2 kiểu hình).
(2) sai, ví dụ: CbCg (đen) x CgCg (xám) → Đời con: CbCg : CgCg (2 kiểu gen, 2 kiểu hình).
(3) đúng, ví dụ: CyCw (vàng) x CgCw (lông xám) → Đời con: CyCg : CyCw : CgCw : CwCw (4 kiểu gen, 3 kiểu hình).
(4) đúng, 3 phép lai đó là: CbCy : CbCg ; CbCg : CbCw ; CbCy : CbCw.
(5) sai, vì ít nhất chỉ cho 1 loại kiểu gen, ví dụ: CgCg (xám) x CbCb (đen) → CbCg
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích :
F1: AaBbDd x AaBbDd → thân thấp, vàng, tròn (aabbD-) = 12% → aabb = 12% : 75% = 16% → A-B- = 50% + 16% = 66%; A-bb = aaB- = 9%.
Kiểu hình mang 2 tính trạng trội ở F2 = A-B-dd + A-bbD- + aaB-D- = 0,66 x 0,25 + 0,09 x 0,75 + 0,09 x 0,75 = 0,3 = 30% → Đáp án C.
Câu 6
A. AB//ab x AB//ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B. Ab//aB x aB//ab; f = 8,65%
C. AB//ab x Ab//ab; f = 25%
D. Ab//aB x Ab//ab; f = 37,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. , hoán vị gen với tần số 28%
B. , liên kết gen hoàn toàn
C. , liên kết gen hoàn toàn
D. , hoán vị gen với tần số 28%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1)
D. (1) và (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
B. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ở F2 có 5 loại kiểu gen.
B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
D. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có 2 loại kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 81 kiểu gen
B. 100 kiểu gen
C. 64 kiểu gen
D. 70 kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.