Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Cân bằng cả quần thể khi Gen liên kết giới tính, Gen Đa Alen, di nhập Gen
614 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 32 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0.01%
B. 0,05%
C. 0,02%
D. 1%
Lời giải
Ta có q() = q/2(Y) . 2 = 0,01 . 2 = 0,02.
Vậy tỉ lệ nữ mù màu là /2 (aa) = /2= 0,02%.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A. 12% nam mù màu, 4% nữ mù màu.
B. 20% nam mù màu, 4% nữ mù màu.
C. 2% nam mù màu, 4% nữ mù màu
D. 20% nam mù màu, 2% nữ mù màu.
Lời giải
Câu 3
A. 0,081
B. 0,102
C. 0,162
D. 0,008
Lời giải
Bên nam: tần số alen bang luôn tần số kgen nên =908/(908+3) =0,9967
Bên nữ: tần số alen tính như trên NST thường:
=(952+355/2)/(952+355+1) =0,864
Vì tỉ lệ nam nữ không phải là 1:1, ta có:
Tần số alen D ở 2 giới là:
Tần số alen trong quần thể là 1- 0,898 = 0.102
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. 2/3; 1/3
B. 27/40; 13/40
C. 1/2; 1/2
D. 9/10; 1/10
Lời giải
Từ tỷ lệ kiểu hình ta có thể tính được tỷ lệ kiểu gen ở quần thể mèo này:
Tần số alen | Giới đực | Giới cái |
D | 0.7 | 0.65 |
d | 0.3 | 0.35 |
Ta thấy tần số alen của các alen ở 2 giới là khác nhau => quần thể chưa cân bằng di truyền.
Tần số alen của quần thể là:
p(D)= (0.7 +0.65x2)/3 = 2/3
q(d) = (0.3+0.35x2)/3 = 1/3
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt màu đỏ, alen a quy định mắt màu trắng nằm trên vùng không tương đồng của X. Tần số kiểu gen của quần thể ở thế hệ xuất phát
P: 0,32XAXA + 0,16XAXa + 0,02XaXa + 0,25XAY + 0,25XaY =1.
Giả sử qua nhiều thế hệ không phát sinh đột biến. Nhận xét nào sau đây đúng?
(1) Các cá thể của quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tần số alen a của giới đực ở F2 là 0,35.
(2) Quần thể trên ngẫu phối qua 2 thế hệ sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền.
(3) Tần số alen A của quần thể (P) là 0,7.
(4) Nếu cho các cá thể mắt đỏ ở P giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình mắt trắng ở F1 là 1/12.
trạng thái cân bằng di truyền nếu giao phối ngẫu nhiên 2 thế hệ.
Tần số alen ở quần thể là:
Xét các nhận xét:
(1) Các cá thể của quần thể giao phối ngẫu nhiên: sau 2 thế hệ sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền, Xa = 0,3 → (1) sai.
(2) Đúng.
(3) Đúng.
(4) Cho các cá thể mắt đỏ ở P giao phối với nhau:
Câu 6
A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng sau hai thế hệ ngẫu phối.
B. Ở thế hệ thứ ba tần số alen A ở giới cái chiếm 42,5%.
C. Ở thế hệ thứ hai tần số alen A ở giới đực chiếm 35%.
D. Ở thế hệ thứ ba số con cái mang kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 84%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng.
B. 75% cánh đen: 15% cánh xám: 10% cánh trắng
C. 25% cánh đen: 50% cánh xám: 25% cánh trắng.
D. 74% cánh đen: 25% cánh xám: 1% cánh trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tần số các alen , và quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2
B. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 ; 0,09 ; 0,04 ; 0,3 ; 0,21 ; 0,12 .
C. Khi cá.c thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O
D. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen trong quần thể là 57,14%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu A lớn hơn 25%.
B. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu AB là thấp nhất.
C. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu B là cao nhất.
D. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu O nhỏ hơn 20%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu A lớn hơn 25%.
B. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu AB là thấp nhất.
C. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu B là cao nhất.
D. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu O nhỏ hơn 20%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Alen lặn có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể
C. Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Tần số alen lặn có xu hướng giảm dần
C. Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 21,67%
B. 16,67%
C. 61,67%
D. 52,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 23,1%
B. 23,5%
C. 25,5%
D. 26%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 79/100.
B. 13/18.
C. 149/200.
D. 37/49.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. p = 0,02; q = 0,98
B. p= 0,004, q= 0,996
C. p = 0,01; q = 0,99
D. p= 0,04 ; q = 0,96
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. p = 0,02; q = 0,98
B. p= 0,03, q= 0,97
C. p = 0,01; q = 0,99
D. p= 0,04 ; q = 0,96
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 0,75
B. 0,21
C. 0,35
D. 0,25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 0,72
B. 0,28
C. 0,76
D. 0,24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. p1 = 0,8 - 3,6. và q1 = 0,2 + 3,6.
B. p1 = 0,8 + 3,6. và q1 = 0,2 - 3,6.
C. p1 = 0,2 + 3,6.và q1 = 0,8 - 3,6.
D. p1 = 0,2 - 3,6.và q1 = 0,8 + 3,6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. p1 = 0,4 + 3,6.1 và q1 = 0,6 - 2,2.
B. p1 = 0,6 + 2,2. và q1 = 0,4 - 2,2.
C. p1 = 0,6 - 2,2. và q1 = 0,4 + 2,2.
D. p1 = 0,4 - 2,2.và q1 = 0,6 + 2,2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.