Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật có đáp án

381 lượt thi 70 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Điểu không đúng khi kết luận mật độ quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới

Xem đáp án

Câu 2:

Mức độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh

Xem đáp án

Câu 3:

Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là

Xem đáp án

Câu 4:

Dấu hiệu nào không phải là đặc trưng của quần thể?

Xem đáp án

Câu 5:

Những kiểu phân bố cá thể chủ yếu của quần thể là

Xem đáp án

Câu 6:

Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới

Xem đáp án

Câu 7:

Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

Xem đáp án

Câu 8:

Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

Xem đáp án

Câu 9:

Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa

Xem đáp án

Câu 10:

Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi

Xem đáp án

Câu 11:

Phân bố cá thể theo nhóm là

Xem đáp án

Câu 13:

Tuổi sinh thái của quần thể là

Xem đáp án

Câu 14:

Tuổi quần thể là

Xem đáp án

Câu 15:

Tuổi sinh lí của quần thể

Xem đáp án

Câu 16:

Ở một hồ nước, khi đánh bắt cá mà các mẻ lưới thu được tỉ lệ cá con quá nhiều thì ta nên

Xem đáp án

Câu 17:

Kiểu phân bố đồng đều có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 18:

Khi nói về các đặc trưng của quần thể, nhận định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 19:

Xét 3 quần thể có số lượng cá thể của các nhóm tuổi như sau:

Quần thể

Tuổi trước sinh sản

Tuổi sinh sản

Tuổi sau sinh sản

Số 1

150

149

120

Số 2

200

120

70

Số 3

100

120

155

Kết luận nào sau đây đúng nhất?

Xem đáp án

Câu 21:

Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một các đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:

Xem đáp án

Câu 22:

Tuổi sinh lí là:

Xem đáp án

Câu 23:

Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:

Xem đáp án

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?

Xem đáp án

Câu 25:

Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

Quần thể

Tuổi trước sinh sản

Tuổi sinh sản

Tuổi sau sinh sản

Số 1

150

149

120

Số 2

250

70

20

Số 3

50

120

155

Hãy chọn kết luận đúng.

Xem đáp án

Câu 28:

Tuổi thọ sinh thái được tính

Xem đáp án

Câu 29:

Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi:

Xem đáp án

Câu 30:

Khi nói về nhóm tuổi, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 31:

Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên?

Xem đáp án

Câu 32:

Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 33:

Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới:

Xem đáp án

Câu 34:

Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 35:

Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 37:

Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

Xem đáp án

Câu 39:

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản. B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.          

C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.                                

D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.

Xem đáp án

Câu 41:

Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:

Xem đáp án

Câu 42:

Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 44:

Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 47:

Nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của 2 loài trùng cỏ P. caudatum và P. aruelia cùng ăn một loại thức ăn trong những điều kiện thí nghiệm khác nhau, người ta thu được kết quả thể hiện ở đồ thị dưới đây.

Nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của 2 loài trùng cỏ P. caudatum và P. aruelia cùng ăn một loại thức ăn trong những điều kiện thí nghiệm khác nhau, người ta thu được kết quả thể hiện ở đồ thị dưới đây.    Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng và kích thước tối đa của loài 2 (P. aruelia) đều cao hơn loài 1 (P. caudatum)	 B. Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng quần thể của loài 1 và loài 2 đều đạt giá trị tối đa vào khoảng ngày thứ tư của quá trình nuôi cấy. 	 C. Khi nuôi chung 2 loài trong cùng 1 bể nuôi sẽ xảy ra sự phân li ổ sinh thái. 	 D. Loài 2 có khả năng cạnh tranh cao hơn loài 1.  (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 50:

Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng tháy suy giảm dẫn tới mức diệt vong. Nguyên nhân là do

Xem đáp án

Câu 51:

Những yếu tố nào không ảnh hưởng tới kích thước quần thể?

Xem đáp án

Câu 52:

Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào yếu tố nào?

Xem đáp án

Câu 53:

Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì đứa đến hậu quả gì?

Xem đáp án

Câu 54:

Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 55:

Kích thước của quần thể là

Xem đáp án

Câu 60:

Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

Xem đáp án

Câu 61:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thề sinh vật?

Xem đáp án

Câu 62:

Nếu kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì

Xem đáp án

Câu 63:

Những quần thể gần đạt đến kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

Xem đáp án

Câu 64:

Quần thể nào dưới đây thường có kích thước quần thể lớn nhất.

Xem đáp án

Câu 65:

Kích thước quần thể sinh vật thể hiện ở:

Xem đáp án

Câu 66:

Cho đồ thị mức độ sống sót của sinh vật như hình trong đó I, II và III là ba quần thể sinh vật.

Cho đồ thị mức độ sống sót của sinh vật như hình trong đó I, II và III là ba quần thể sinh vật.    Trong số các nhận xét dưới đây, nhận xét chính xác liên quan đến các đường cong sống sót này là: A. Mức tử vong thấp ở giai đoạn còn non và giai đoạn trưởng thành thể hiện rõ ở đường cong số I	 B. Đường cong số II thường gặp ở một số loài như người và thú cỡ lớn trong tự nhiên. 	 C. Đường cong số III xuất hiện trong tự nhiên ở các loài có tập tính chăm sóc con non tốt và số lượng con trong 1 lứa đẻ thường ít. 	 D. Đối với các loài có chiến thuật sinh sản kiểu bùng nổ, tạo ra một số lượng khổng lồ con non trong một thời gian ngắn thường có đường cong sống sót kiểu II (ảnh 1)

Trong số các nhận xét dưới đây, nhận xét chính xác liên quan đến các đường cong sống sót này là:

Xem đáp án

Câu 68:

Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể là do

Xem đáp án

Câu 70:

Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

Xem đáp án

4.6

76 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%