Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết - P3)
39 người thi tuần này 4.6 14.2 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (thông hiểu - P1)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng cao - P1)
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn C
Câu 2
A. dịch mã.
B. sau dịch mã.
C. trước phiên mã.
D. phiên mã.
Lời giải
Chọn D
Câu 3
A. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể.
D. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Lời giải
Phát biểu đúng là C
Ý A sai, đây là đột biến điểm
Ý B sai vì đột biến gen trong tế bào xoma không di truyền cho thế hệ sau
Ý D sai vì nếu alen đột biến là alen lặn sẽ không đào thải được hết
Chọn C
Câu 4
A. Đây là dạng đột biến thay thế một cặp nuclêotit.
B. Không di truyền qua sinh sản hữu tính.
C. Đây là một dạng đột biến trung tính.
D. Không biểu hiện ra kiểu hình.
Lời giải
Đây là đột biến gen xảy ra trong tế bào sinh duõng nên không di truyền qua sinh sản hữu tính
Ý A sai vì chưa biết được dạng đột biến gen này là dạng nào
Ý C, D sai vì đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình làm giảm sức sống của thể đột biến
Chọn B
Lời giải
Đáp án B
I. Đúng. Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung: trong phiên mã, các nuclêôtit tự do liên kết với mạch gốc theo nguyên tắc bổ sung để tạo mạch mARN; trong dịch mã, bộ ba đối ba trên tARN ăn khớp bổ sung với bộ ba mã sao trên mARN thì axit amin mới được đặt đúng vào vị trí.
II. Sai. Phiên mã có thể diễn ra trong nhân đối với các gen nhân; dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
III. Đúng. Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã (mARN dùng để làm khuôn, tARN để vận chuyển đặc hiệu axit amin, rARN tham gia cấu tạo nên ribôxôm).
IV. Sai. Phiên mã cần sử dụng enzim – là sản phẩm của dịch mã.
V. Sai. Dich mã không có sự tham gia trực tiếp của ADN.
Câu 6
A. mARN.
B. tARN.
C. prôtênin ức chế.
D. rARN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
B. đều diễn ra trong nhân tế bào.
C. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. axit nucleic.
B. prôtêin
C. ADN
D. ARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’.
B. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C. Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. cần có năng lượng ATP và enzim đặc hiệu.
B. giúp gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.
C. là quá trình gắn ngẫu nhiên axit amin với tARN.
D. xảy ra trong nhân tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. có thể có nhiều bản sao khác nhau trong một tế bào.
B. có số lần nhân đôi bằng số lần nhân đôi của gen trong nhân tế bào.
C. có số lần phiên mã bằng số lần phiên mã của gen trong nhân tế bào.
D. được bố và mẹ truyền cho con thông qua tế bào chất của giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Restrictaza.
B. ARN pôlimeraza.
C. Ligaza.
D. ADN pôlimeraza.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Axit amin + ADN + ATP axit amin – ADN.
B. Axit amin + mARN + ATP axit amin – mARN.
C. Axit amin + tARN + ATP axit amin – tARN.
D. Axit amin + rARN + ATP axit amin – rARN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Một loại axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau.
B. Có một số bộ ba không mã hóa axit amin.
C. Một bộ ba mã hóa cho một axit amin.
D. Có một bộ ba khởi đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tăng 2 liên kết hidro
B. Giảm 3 liên kết hidro.
C. Giảm 2 liên kết hidro
D. Tăng 3 liên kết hidro.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 5’AUGXUA3’
B. 3’UAXGAUX5’
C. 3’ATGXTAG5’
D. 5’UAXGAUX3’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Khi môi trường có lactozơ thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng có số lần phiên mã khác nhau.
B. Khi môi trường không có lactozơ thì các gen này không nhân đôi nhưng vẫn tiến hành phiên mã.
C. Khi môi trường có lactozơ thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Khi môi trường không có lactozơ thì các gen này đều không nhân đôi và không phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozơ có trong môi trường.
B. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và là nơi để prôtêin ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã.
C. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac và là nơi để ARN pôlimeraza bám và khởi đầu phiên mã.
D. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac, mang thông tin quy định tổng hợp prôtêin ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’
B. Một mạch đơn ADN bất kỳ
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’
D. Trên cả 2 mạch đơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1800
B. 2040
C. 2400
D. 3000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã mà mêtionin
B. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên phân tử mARN
C. Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
D. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’→ 3’ trên mạch gốc của phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T
B. Thêm một cặp A-T
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X
D. Mất một cặp A-T
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đường Lactozo
B. Đường galactozo
C. Đường glucozo
D. Protein ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Vùng điều hòa- vùng mã hóa – vùng kết thúc
B. Vùng điều hòa – vùng kết thúc- vùng mã hóa
C. Vùng mã hóa - Vùng điều hòa - vùng kết thúc
D. Vùng kết thúc- Vùng điều hòa – vùng mã hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nucleotit(Nu) môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN
B. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN
C. Nu trên mARN bổ sung với axitamin trên tARN
D. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 3’.UUUXXAGGUUX...5’
B. 3’..AAAGGUXXAAG...5’
C. 5’...UUUXXAGGUUX...3’
D. 5’..AAAGGUXXAAG...3’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
B. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.