Câu hỏi:
12/07/2024 627Dựa vào tính chất của các loại sợi, em hãy nêu ưu và nhược điểm của từng loại vải sợi pha sau đây:
- Vải KT (Kate): kết hợp giữa sợi bông và sợi tổng hợp (cotton + polyester);
- Vải PEVI: kết hợp giữa sợi nhân tạo và sợi tổng hợp (viscose + polyester).
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Ưu điểm và nhược điểm của từng loại vải:
Vải sợ pha |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Vải KT |
- Dễ giặt tẩy. - Độ bền cao
|
- Dễ bị co rút - Giặt lâu khô. - Ít thấm mồ hôi |
Vải PEVI |
- Mặc vải mềm mại. - Ít nhàu. - Độ bền cao |
- Dễ bị co rút. - Ít thấm mồ hôi. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 2:
Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:
Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:
A. Gỗ
B. Tre
C. Nứa
D. Than đá
Câu 4:
Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh
D. Tơ tằm
Câu 5:
Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Tre
D. Than đá và dầu mỏ
Câu 6:
Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Lông cừu
B. Lông vịt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cây bông
Câu 7:
Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 4 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Ôn tập chương II có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 6 Cánh diều Bài 6 có đáp án
về câu hỏi!