Câu hỏi:
11/07/2024 455Do you know any similar organisations in other countries? (Bạn có biết bất kỳ tổ chức nào tương tự ở các nước khác không?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
There is a similar organisation in the UK called National Alliance of Women’s Organisations (NAWO). NAWO is an alliance of organisations and institutions working to make gender equality a reality.
Hướng dẫn dịch:
Có một tổ chức tương tự ở Anh được gọi là Liên minh Quốc gia của các Tổ chức Phụ nữ (NAWO). NAWO là liên minh của các tổ chức và các cơ quan để biến bình đẳng giới thành hiện thực.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Are there jobs mainly for men or women? What are the difficulties for women who do “men’s jobs”? (Có những công việc nào chủ yếu dành cho đàn ông hay phụ nữ không? Những khó khăn đối với phụ nữ khi làm “công việc dành cho đàn ông” là gì?)
Câu 3:
Do you agree with the following statements? Why/Why not? (Bạn có đồng ý với những khẳng định sau? Tại sao/ Tại sao không?)
1. “Every person in this company has the same rights.”
2. “We employ people with the right skills. Their gender doesn’t matter.”
3. “Women make great secretaries because they do things carefully.”
4. “Men are better at scientific jobs than women.”
Câu 4:
Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. What is Caroline’s job?
_____________________________________
Câu 5:
Read the text. Write C for Caroline or E for Emma. Who… (Đọc văn bản. Viết C cho Caroline hoặc E cho Emma. Ai…)
1. understands why few women do her job? _____
Câu 6:
Read the title and look at the pictures. What do you think the text is about? Listen and read to find out. (Đọc tiêu đề và nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ văn bản nói về điều gì? Nghe và đọc để nhận ra.)
Câu 7:
Listen and repeat. Match the jobs (1–8) to the job descriptions (a–h) and make sentences as in the example. (Nghe và lặp lại. Nối các công việc (1–8) với mô tả công việc (a – h) và tạo thành các câu như trong ví dụ.)
a. go into space
b. answer the phone and make appointments
c. take care of passengers on planes
d. fix problems with water pipes
e. pose for photos in fashionable clothes
f. look after young children
g. take goods and people from place to place
h. perform operations
Ex: A plumber fixes problems with water pipes.
về câu hỏi!