Câu hỏi:
13/07/2024 234Work in groups of three. Two members act out a short dialogue. The third one keeps notes, then he/she reports the dialogue to another group. (Làm việc theo nhóm ba người. Hai thành viên thực hiện một đoạn hội thoại ngắn. Người thứ ba giữ ghi chú, sau đó anh ấy / cô ấy tường thuật cuộc đối thoại cho một nhóm khác.)
Sheila: Hey, Laura! What are you looking at?
Laura: Oh, I’m trying to decide between a dictionary and an electronic dictionary.
Sheila: Well, if you buy a dictionary, you’ll have to carry it everywhere . It’s heavy.
Laura: I think an electronic dictionary is a better idea. What do you think of this one?
Sheila: It’s too expensive. How much money have you got for your birthday?
Laura: Not that much. I think I won’t buy anything.
Hướng dẫn dịch:
Sheila: Này, Laura! Bạn đang nhìn gì đó?
Laura: Ồ, tớ đang cố gắng quyết định giữa cuốn từ điển và kim từ điển.
Sheila: Chà, nếu bạn mua một cuốn từ điển, bạn sẽ phải mang nó đi khắp mọi nơi. Nó rất nặng.
Laura: Tớ nghĩ kim từ điển là một ý tưởng tốt hơn. Bạn nghĩ gì về cái này?
Sheila: Nó quá đắt. Bạn đã có bao nhiêu tiền cho ngày sinh nhật của mình?
Laura: Không nhiều đâu. Tớ nghĩ rằng tớ sẽ không mua bất cứ thứ gì.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Reported speech
1. What are you looking at?
-> Sheila asked Laura what she was looking at.
2. I’m trying to decide between a dictionary and an electronic dictionary.
-> Laura said (that) she was trying to decide between a dictionary and an electronic dictionary.
3. I think an electronic dictionary is a better idea. What do you think of this one?
-> Laura said (that) she thought an electronic dictionary was a better idea and asked what Sheila thought of that one.
4. It’s too expensive.
-> Sheila said (that) it was too expensive.
5. I think I won’t buy anything.
-> Laura said (that she thought) she wouldn’t buy anything.
Hướng dẫn dịch:
1. Sheila hỏi Laura cô ấy đang nhìn gì.
2. Laura nói (rằng) cô ấy đang cố gắng quyết định giữa cuốn từ điển và kim từ điển.
3. Laura nói (rằng) cô ấy nghĩ một chiếc kim từ điển là một ý tưởng tốt hơn và hỏi Sheila nghĩ gì về chiếc đó.
4. Sheila nói (rằng) nó quá đắt.
5. Laura nói (cô ấy nghĩ) cô ấy sẽ không mua bất cứ thứ gì.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences in reported questions. (Viết lại các câu thành câu hỏi tường thuật.)
1. “What are you doing in the computer lab?” she asked me.
-> She __________________________________________________________.
Câu 2:
6. “Helen is going to get a new computer next week,” Bob said to John.
Bob _________________________________________________ .
Câu 3:
Rewrite the sentences in reported speech. (Viết lại các câu thành câu tường thuật.)
1. “I will upload the files next Monday,” Steve has told me.
Steve _________________________________________________ .
Câu 4:
Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.
1. “I will buy a camera tomorrow,” Jane says.
a. Jane says she will buy a camera tomorrow.
b. Jane says she would buy a camera the following day.
Câu 5:
5. “Are you going to watch a film online tonight?” Ian asked Laura.
-> Ian _________________________________________________________ .
Câu 6:
2. “Do you use an antivirus programme?” Kate will ask Tom.
-> Kate _________________________________________________________.
Câu 7:
2. “I’m going to present the new app tomorrow,” Mr Jones said.
Mr Jones _________________________________________________ .
về câu hỏi!