Câu hỏi:
13/07/2024 1,709Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
You have to wear school uniforms to school.
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 3 Listening có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
School uniforms have to be worn to school.
Bạn phải mặc đồng phục học sinh đến trường.
Phải mặc đồng phục học sinh đến trường.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
We mustn't use mobile phones during lessons.
Câu 2:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
He's a brilliant student - he … work hard to get good marks.
Câu 3:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
The bus leaves at 9 a.m. exactly, so you … be late.
Câu 4:
Choose the correct verbs to complete the dialogue (Chọn các động từ chính xác để hoàn thành đoạn hội thoại)
Alice: Is this your new video game?
Ryan: Yes, it is. You (1) must / needn't try it. It's great!
Alice: How do I play?
Ryan: First, you (2) have to / mustn't escape from the castle.
Alice: How? Down the stairs?
Ryan: Stop! You (3) don't have to / mustn't open that door!
Alice: Oh! Too late! Am I dead?
Ryan: Yes. But you (4) don't have to / must start again. Just press "B' to continue.
Alice: OK, thanks. What now?
Ryan: You (5) have to / needn't climb out of the window. But slowly! You (6) don't have to / must be careful.
Alice: Oh no. I'm dead again. I'm not very good at this.
Ryan: Well, we (7) have to / needn't play this game. I've got lots of others…..
Alice: No, no. I (8) mustn't / needn't give up. Do I press 'B' again?
Câu 5:
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
You mustn't eat those mushrooms.
Câu 6:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
We … wear uniforms to school, but we … wear jeans or trainers.
Câu 7:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
You can stay up late, but you … make a lot of noise and wake up your sister.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận