Câu hỏi:
13/07/2024 2,624Choose the correct verbs to complete the dialogue (Chọn các động từ chính xác để hoàn thành đoạn hội thoại)
Alice: Is this your new video game?
Ryan: Yes, it is. You (1) must / needn't try it. It's great!
Alice: How do I play?
Ryan: First, you (2) have to / mustn't escape from the castle.
Alice: How? Down the stairs?
Ryan: Stop! You (3) don't have to / mustn't open that door!
Alice: Oh! Too late! Am I dead?
Ryan: Yes. But you (4) don't have to / must start again. Just press "B' to continue.
Alice: OK, thanks. What now?
Ryan: You (5) have to / needn't climb out of the window. But slowly! You (6) don't have to / must be careful.
Alice: Oh no. I'm dead again. I'm not very good at this.
Ryan: Well, we (7) have to / needn't play this game. I've got lots of others…..
Alice: No, no. I (8) mustn't / needn't give up. Do I press 'B' again?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. must |
2. have to |
3. mustn’t |
4. don’t have to |
5. have to |
6. must |
7. needn’t |
8. mustn’t |
Hướng dẫn dịch:
Alice: Đây có phải là trò chơi điện tử mới của bạn không?
Ryan: Đúng vậy. Bạn phải thử cái này. Thật tuyệt vời!
Alice: Làm thế nào để tôi chơi?
Ryan: Đầu tiên, bạn phải thoát khỏi lâu đài.
Alice: Làm thế nào? Xuống cầu thang?
Ryan: Dừng lại! Bạn không được mở cánh cửa đó!
Alice: Ồ! Quá muộn! Tôi chết rồi sao?
Ryan: Vâng. Nhưng bạn không cần phải bắt đầu lại. Chỉ cần nhấn "B" để tiếp tục.
Alice: OK, cảm ơn. Gì bây giờ?
Ryan: Bạn phải trèo ra khỏi cửa sổ. Nhưng chậm! Bạn phải cẩn thận.
Alice: Ồ không. Tôi chết đi sống lại. Tôi không giỏi lắm.
Ryan: Chà, chúng ta không cần chơi trò chơi này. Tôi có rất nhiều người khác… ..
Alice: Không, không. Tôi không được bỏ cuộc. Tôi có nhấn lại 'B' không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
He's a brilliant student - he … work hard to get good marks.
Câu 2:
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
We mustn't use mobile phones during lessons.
Câu 3:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
The bus leaves at 9 a.m. exactly, so you … be late.
Câu 4:
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
You mustn't eat those mushrooms.
Câu 5:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
You can stay up late, but you … make a lot of noise and wake up your sister.
Câu 6:
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
She always pays by credit card so that she … carry a lot of money with her.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!