Câu hỏi:
12/07/2024 856Listen and number the chores in the order you hear them. (Nghe và đánh số các công việc nhà theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B – A – C – D
Nội dung bài nghe:
Boy: Hey Chrity, what's this?
Christy: Oh, it's our schedule of chores for this month. My dad makes it.
Boy: Okay.
Christy: Yeah, our mom's busy now. She has a new job, so we all have to help out.
Boy: I see, so you have to wash the dishes. That's right? How often do you do that?
Christy: I do it every day.
Boy: That's a lot of work. What chores does your sister Sarah do?
Christy: She vacuums the living room.
Boy: How often does Sarah vacuum it?
Christy: She does it 3 times a week.
Boy: What chores does your brother do?
Christy: Which brother I have to remember.
Boy: Oh yeah, your younger brother, Henry. What chores does Henry do?
Christy: He cleans the kitchen floor. He sweeps and then mops it.
Boy: How often does he mop it?
Christy: He does that twice a week.
Boy: I see. And your older brother, Mark. What chores does he do?
Christy: Mark cleans the bathroom.
Boy: How often does he do that?
Christy: Usually, he cleans it 4 times a week.
Boy: Do you have to do anything else?
Christy: Yeah, we all tidy our bedrooms, of course.
Hướng dẫn dịch:
Chàng trai: Này Chrity, cái gì thế này?
Christy: Ồ, đó là lịch trình làm việc của chúng tôi trong tháng này. Bố tôi làm nó.
Chàng trai: Được rồi.
Christy: Ừ, mẹ của chúng tôi bây giờ đang bận. Bà ấy có một công việc mới, vì vậy tất cả chúng tôi phải giúp đỡ.
Chàng trai: Tôi hiểu rồi, vì vậy bạn phải rửa bát. Đúng không? Bạn làm điều đó thường xuyên như thế nào?
Christy: Tôi làm điều đó mỗi ngày.
Chàng trai: Nhiều việc nhỉ. Sarah, em gái của bạn làm những công việc gì?
Christy: Cô ấy hút bụi phòng khách.
Chàng trai: Sarah hút bụi bao lâu một lần?
Christy: Cô ấy làm điều đó 3 lần một tuần.
Chàng trai: Anh trai của bạn làm những công việc gì?
Christy: Anh nào mà mình phải nhớ.
Cậu bé: Ồ đúng rồi, em trai của cậu, Henry. Henry làm công việc gì?
Christy: Em ấy lau sàn bếp. Em ấy quét và sau đó lau nó.
Chàng trai: Em ấy lau nó bao lâu một lần?
Christy: Em ấy làm điều đó hai lần một tuần.
Chàng trai: Ra vậy. Và anh trai của bạn, Mark. Anh ấy làm những công việc gì?
Christy: Mark dọn dẹp phòng tắm.
Chàng trai: Bao lâu thì anh ấy làm điều đó?
Christy: Thông thường, anh ấy dọn nó 4 lần một tuần.
Chàng trai: Bạn có phải làm gì nữa không?
Christy: Có, tất cả chúng tôi đều dọn dẹp phòng ngủ của mình, tất nhiên rồi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What chores do you do?
2. How often do you do them?
Câu 2:
Look at the picture and fill in the blanks. Use adverbial phrases of frequency. (Nhìn hình và điền vào chỗ trống. Sử dụng các cụm trạng ngữ về tần suất.)
Câu 4:
Look at the schedule. Write the questions and the answers. (Nhìn lịch trình. Viết các câu hỏi và câu trả lời.)
Câu 5:
Now, fill in the blanks using the words in Task a. (Bây giờ, hãy điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong bài a.)
1. I … in the living room once a week. including the TV.
về câu hỏi!